不足为虑 bù zú wéi lǜ Không có gì đáng lo ngại

Explanation

指不值得担忧或害怕。表示对某种情况或问题不必过于担心,有信心能够解决。

Chỉ đến điều không đáng lo ngại hoặc sợ hãi. Nó thể hiện rằng người ta không cần phải quá lo lắng về một tình huống hoặc vấn đề cụ thể, và có niềm tin rằng nó có thể được giải quyết.

Origin Story

话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他豪情万丈,胸怀天下。一日,他与友人泛舟于长江之上,突遇狂风暴雨,船身摇晃剧烈,友人吓得脸色苍白,惊呼不已。李白却淡定自若,抚着长须说道:“区区风雨,不足为虑!”友人不解,问道:“李兄为何如此淡定?这风雨如此猛烈,稍有不慎,便会船翻人亡!”李白笑道:“大丈夫生于天地之间,岂能被区区风雨所困?况且我观此江水浩荡,船身坚固,此番风雨,不足为虑耳!”果不其然,风雨过后,一切恢复平静,众人安然无恙。

huà shuō táng cháo shíqī, yǒu yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, tā háoqíng wàn zhàng, xiōng huái tiān xià. yī rì, tā yǔ yǒurén fàn zhōu yú cháng jiāng zhī shàng, tū yù kuáng fēng bào yǔ, chuán shēn yáo huàng jù liè, yǒurén xià de liǎnsè cāng bái, jīng hū bù yǐ. lǐ bái què dàn dìng zì ruò, fǔ zhe cháng xū shuō dào:"qū qū fēng yǔ, bù zú wéi lǜ!" yǒurén bù jiě, wèn dào:"lǐ xiōng wèi hé rúcǐ dàn dìng?zhè fēng yǔ rúcǐ měng liè, shāo yǒu bù shèn, biàn huì chuán fān rén wáng!" lǐ bái xiào dào:"dà zhàngfū shēng yú tiān dì zhī jiān, qǐ néng bèi qū qū fēng yǔ suǒ kùn?kuàng qiě wǒ guān cǐ jiāng shuǐ hào dàng, chuán shēn jiān gù, cǐ fān fēng yǔ, bù zú wéi lǜ ěr!" guǒ bù qí rán, fēng yǔ guò hòu, yīqiè huī fù píng jìng, zhòng rén ān rán wú yàng.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, người rất can đảm và đầy tham vọng. Một ngày nọ, ông và một người bạn đang chèo thuyền trên sông Dương Tử thì bất ngờ gặp phải một cơn bão dữ dội. Thuyền bị chao đảo dữ dội, và người bạn của ông ta tái mặt vì sợ hãi và la hét. Nhưng Lý Bạch vẫn giữ được bình tĩnh và điềm tĩnh, vuốt ve bộ râu của mình và nói rằng: “Đây chỉ là một cơn bão nhỏ, không có gì đáng lo cả!”. Người bạn không hiểu và hỏi: “Anh Lý, sao anh lại bình tĩnh thế? Cơn bão này dữ dội đến mức chỉ cần một chút sơ suất, thuyền sẽ bị lật và mọi người sẽ bị chết đuối!”. Lý Bạch cười và nói: “Một người đàn ông sinh ra giữa trời đất, làm sao có thể bị cản trở bởi một cơn bão nhỏ? Hơn nữa, tôi thấy dòng sông rộng lớn và thuyền chắc chắn, vì vậy cơn bão này không có gì đáng lo!”. Quả đúng như vậy, sau khi cơn bão lắng xuống, mọi thứ trở lại bình yên, và tất cả mọi người đều an toàn.

Usage

用于表示对某种情况或问题不必过于担心,有信心能够解决。常用于口语和书面语。

yòng yú biǎoshì duì mǒu zhǒng qíngkuàng huò wèntí bùbì guòyú dānxīn, yǒu xìnxīn nénggòu jiějué. cháng yòng yú kǒuyǔ hé shūmiàn yǔ

Được sử dụng để thể hiện rằng người ta không cần phải quá lo lắng về một tình huống hoặc vấn đề cụ thể, và có niềm tin rằng nó có thể được giải quyết. Thường được sử dụng trong cả ngôn ngữ nói và viết.

Examples

  • 这次的困难不足为虑,我们一定能够克服。

    zhè cì de kùnnán bù zú wéi lǜ, wǒmen yīdìng nénggòu kèfú.

    Khó khăn lần này không đáng lo ngại, chúng ta nhất định sẽ vượt qua.

  • 面对挑战,我们不必过于焦虑,只要认真对待,不足为虑。

    miàn duì tiǎozhàn, wǒmen bùbì guòyú jiāolǜ, zhǐyào rènzhēn dàidài, bù zú wéi lǜ

    Đối mặt với thử thách, chúng ta không cần phải quá lo lắng, chỉ cần nghiêm túc đối mặt, thì không có gì đáng lo ngại..