不露锋芒 Bù lù fēng máng Không phô trương năng lực

Explanation

锋芒:比喻锐气或才干。不显露出锐气或才干。多指有意地将自己的才能、抱负等加以掩饰。

Ẩn dụ về sự sắc bén hoặc năng lực. Không thể hiện sự sắc bén hoặc năng lực. Nó chủ yếu chỉ ra việc cố tình che giấu năng lực, tham vọng, v.v.

Origin Story

年轻的书生李牧,才华横溢,却深知“枪打出头鸟”的道理。他刻意不露锋芒,在乡间潜心读书,默默地积累知识和经验。一次,县令举办诗会,他本可一展才华,但他却婉拒了邀请。有人不解,他笑着说:“锋芒太露,容易招惹是非,我更喜欢在田园间,静静地耕耘,等待时机成熟。”多年后,李牧终于凭借积累的学识和不懈的努力,金榜题名,成为朝廷重臣。他并未因功高盖世而骄傲自满,反而更加谨慎低调,以不露锋芒的态度处理政务,深得百姓爱戴。

niánqīng de shūshēng lǐ mù, cáihuá héngyì, què shēn zhī qiāng dǎ chūtóu niǎo de dàolǐ. tā kèyì bù lù fēng máng, zài xiāngjiān qiányīn dúshū, mòmò de jīlěi zhīshì hé jīngyàn. yīcì, xiànlìng jǔbàn shīhuì, tā běnkě yī zhǎn cáihuá, dàn tā què wǎnjù le yāoqǐng. yǒurén bùjiě, tā xiàozhe shuō: fēngmáng tài lù, róngyì zhāorě shìfēi, wǒ gèng xǐhuan zài tiányuán jiān, jìngjìng de gēngyún, děngdài shíjī chéngshú. duō nián hòu, lǐ mù zhōngyú píngjié jīlěi de xuéshí hé bùxiè de nǔlì, jīnbǎng tímíng, chéngwéi cháoting chóngchén. tā bìng wèi yīn gōng gāo gàishì ér jiāo'ào zìmǎn, fǎn'ér gèngjiā jǐnzhèn diāodiào, yǐ bù lù fēng máng de tàidu chǔlǐ zhèngwù, shēn dé bǎixìng àidài.

Nhà nho trẻ tuổi Lý Mục tài năng xuất chúng, nhưng ông hiểu câu nói “Chim sa thì dễ bắn”. Ông cố ý không phô trương tài năng, thay vào đó chuyên tâm học tập ở nông thôn, âm thầm tích lũy kiến thức và kinh nghiệm. Khi quan huyện tổ chức cuộc thi thơ, ông hoàn toàn có thể thể hiện tài năng của mình, nhưng ông đã từ chối lịch sự. Những người khác đặt câu hỏi về quyết định của ông, nhưng ông mỉm cười và nói: “Quá nổi bật sẽ gây ra rắc rối. Tôi thích sự yên bình của công việc ở nông thôn, yên tĩnh trau dồi tài năng của mình, chờ đợi thời cơ chín muồi”. Nhiều năm sau, nhờ kiến thức tích lũy và nỗ lực không mệt mỏi, Lý Mục đã vượt qua kỳ thi tuyển chọn của triều đình và trở thành một quan chức cấp cao. Ông không kiêu ngạo dù thành công rực rỡ, mà vẫn thận trọng và khiêm nhường, xử lý công việc với phong thái khiêm tốn và nhận được sự kính trọng và yêu mến của dân chúng.

Usage

作谓语、定语;比喻不显示出才智来

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; bǐyù bù xiǎnshì chū cáizhì lái

Được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ; ẩn dụ cho việc che giấu trí thông minh và khả năng

Examples

  • 他为人处世向来不露锋芒,总是默默耕耘。

    tā wéirén chǔshì xiànglái bù lù fēng máng, zǒngshì mòmò gēngyún

    Anh ấy luôn giữ một hồ sơ thấp và làm việc một cách lặng lẽ.

  • 年轻时锋芒毕露,容易得罪人,到头来难免吃亏。

    niánqīng shí fēngmáng bìlù, róngyì dézuì rén, dàotóulái nánmiǎn chī kuī

    Trẻ tuổi khoe khoang dễ dàng, nhưng hối hận muộn màng.