临崖勒马 dừng ngựa bên bờ vực
Explanation
比喻在危险的边缘及时停住。
Đây là một phép ẩn dụ miêu tả việc dừng lại ngay trên bờ vực của nguy hiểm.
Origin Story
话说唐朝时期,有个名叫李白的诗人,一次他去游山玩水,来到一座山崖边上,景色十分优美,李白被眼前的景色迷住了,兴致勃勃地策马向前。不知不觉中,他已来到山崖的边缘,万丈深渊就在脚下。这时,他听到一声马嘶,这才惊觉自己已处在危险的境地,急忙勒紧缰绳,马儿才堪堪止步,才避免了坠崖的危险。从此以后,李白每每遇到危险时都会想起这次的经历,从而使自己及时悬崖勒马,避免了更大的损失。
Tương truyền rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch. Một lần, khi đang đi du ngoạn để thưởng ngoạn phong cảnh, ông đến mép vách núi. Cảnh tượng quá đẹp khiến Lý Bạch bị mê hoặc, và ông cưỡi ngựa tiến lên phía trước với rất nhiều hứng thú. Không hay biết, ông đã đến mép vách núi, bên dưới là vực sâu thăm thẳm. Lúc này, ông nghe thấy tiếng hí của ngựa, và ông nhận ra mình đang gặp nguy hiểm. Ông vội vàng siết chặt dây cương, và con ngựa dừng lại đúng lúc, tránh được nguy hiểm ngã xuống vực. Từ đó về sau, mỗi khi Lý Bạch gặp nguy hiểm, ông sẽ nhớ lại trải nghiệm này và do đó sẽ luôn dừng lại ở mép vực, tránh được những tổn thất lớn hơn.
Usage
用作谓语、定语;含褒义;指在危险的边缘及时停住。
Được dùng như vị ngữ, định ngữ; mang nghĩa tích cực; để dừng lại đúng lúc trên bờ vực của nguy hiểm.
Examples
-
他悬崖勒马,及时止损,避免了更大的损失。
tā xuányá lè mǎ, jíshí zhǐsǔn, bìmiǎn le gèng dà de sǔnshī
Anh ta kịp thời dừng lại, ngăn chặn thiệt hại và tránh được tổn thất lớn hơn.
-
在面对诱惑时,我们应该学会临崖勒马,保持清醒的头脑。
zài miàn duì yòuhòu shí, wǒmen yīnggāi xuéhuì lín yá lè mǎ, bǎochí qīngxǐng de tóunǎo
Khi đối mặt với cám dỗ, chúng ta nên học cách dừng lại đúng lúc và giữ cho tâm trí tỉnh táo