为非作恶 wéi fēi zuò è làm điều ác

Explanation

指做各种坏事,与“为非作歹”意思相同。

Chỉ việc làm đủ loại việc xấu, với nghĩa tương tự như “làm điều ác”

Origin Story

在一个古老的村庄里,住着一位名叫阿强的年轻人。他从小顽劣,长大后更是为非作恶,偷鸡摸狗,无恶不作。村民们对他忍无可忍,多次劝诫他改过自新,但阿强却置若罔闻,依然我行我素。有一天,阿强闯进村长的家里,企图偷走村长珍藏多年的金玉。村长发现后,大声呼喊,惊动了全村的人。村民们合力将阿强抓获,将他送到了官府。官府对他进行了严厉的惩罚,阿强最终受到了应有的报应。从此以后,村庄里再也没有人敢为非作恶了。这个故事告诉我们,为非作恶终究会受到惩罚,唯有行善积德才能得到好报。

zài yīgè gǔlǎo de cūnzhāng lǐ, zhùzhe yī wèi míng jiào ā qiáng de niánqīng rén. tā cóng xiǎo wánliè, zhǎngdà hòu gèng shì wèifēi zuò'è, tōu jī mō gǒu, wú'è bù zuò. cūnmínmen duì tā rěn wú kě rěn, duō cì quànjiè tā gǎiguò zìxīn, dàn ā qiáng què zhì ruò wǎngwén, yīrán wǒxíng wǒsù. yǒu yītiān, ā qiáng chuǎng jìn cūnzhǎng de jiā lǐ, qǐtú tōu zǒu cūnzhǎng zhēn cáng duō nián de jīn yù. cūnzhǎng fāxiàn hòu, dàshēng hūhǎn, jīngdòng le quán cūn de rén. cūnmínmen hé lì jiāng ā qiáng zhuā huò, jiāng tā sòng dào le guānfǔ. guānfǔ duì tā jìnxíng le yánlì de chéngfá, ā qiáng zuìzhōng shòudào le yìng yǒu de bàoyìng. cóng cǐ yǐhòu, cūnzhāng lǐ zài yě méiyǒu rén gǎn wèifēi zuò'è le. zhège gùshì gàosù wǒmen, wèifēi zuò'è zhōng jiū huì shòudào chéngfá, wéi yǒu xíngshàn jīdé cáinéng dédào hǎo bào.

Trong một ngôi làng cổ, sống một chàng trai trẻ tên là Aqiang. Từ nhỏ hắn đã nghịch ngợm, và khi lớn lên hắn làm điều ác, trộm gà trộm chó, làm đủ thứ điều xấu. Dân làng không chịu nổi nữa và nhiều lần khuyên hắn ta nên sửa đổi, nhưng Aqiang làm lơ và vẫn cứ làm theo ý mình. Một ngày nọ, Aqiang đột nhập vào nhà trưởng làng, định trộm vàng và ngọc mà trưởng làng đã cất giữ nhiều năm. Khi trưởng làng phát hiện ra, ông ta hét lớn, báo động cả làng. Dân làng cùng nhau bắt Aqiang và giao hắn ta cho chính quyền. Chính quyền trừng phạt hắn ta rất nghiêm khắc, và cuối cùng Aqiang cũng phải chịu sự trừng phạt thích đáng. Từ đó về sau, không ai trong làng dám làm điều ác nữa. Câu chuyện này cho chúng ta thấy rằng làm điều ác cuối cùng sẽ bị trừng phạt, chỉ có làm điều thiện và tích đức mới được hưởng phước báo.

Usage

作谓语、定语;指做种种坏事。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ; zhǐ zuò zhǒng zhǒng huài shì.

Được dùng làm vị ngữ và định ngữ; chỉ việc làm đủ loại việc xấu.

Examples

  • 他为非作恶,最终受到了法律的制裁。

    ta weifeizuò'è, zuìzhōng shòudào le fǎlǜ de zhìcái.

    Hắn làm điều ác và cuối cùng bị pháp luật trừng phạt.

  • 为了个人利益,他竟然为非作恶,丧尽天良。

    wèile gèrén lìyì, tā jìngrán weifeizuò'è, sàngjìn tiānláng

    Vì lợi ích cá nhân, hắn ta thực sự đã làm điều ác và đánh mất lương tâm