五子登科 wǔ zǐ dēng kē Năm người con trai thành đạt

Explanation

五子登科,指五个儿子都高中状元,后来引申为五个儿子都非常优秀,也用来比喻一件事的所有方面都取得了圆满成功。通常用作结婚的祝福语或吉祥语。

Năm người con trai đều đạt được danh hiệu học vấn cao nhất (trong thời cổ đại), và hiện nay thường được dùng để diễn tả năm người con trai đều rất thành công. Thường được dùng như lời chúc phúc trong đám cưới hoặc lời nhắn chúc mừng.

Origin Story

话说宋朝时期,有个叫窦禹钧的人,他一生勤奋好学,为人正直。他与妻子育有五个儿子,个个聪明好学,也都非常孝顺。窦禹钧非常重视对儿子的教育,不仅自己亲自教导他们,还聘请了许多名师来教导他们。在一次科举考试中,他的五个儿子竟然都高中状元,这在历史上可是绝无仅有的事情。消息传出,举国上下都为之惊叹,称赞窦禹钧的教育有方,并把他家的“五子登科”故事传为佳话,从此以后,“五子登科”就成为人们结婚时表达祝福的吉祥词语。

shuō huà sòng cháo shí qī, yǒu gè jiào dòu yǔ jūn de rén, tā yī shēng qín fèn hào xué, wéi rén zhèng zhí. tā yǔ qī zi yù yǒu wǔ gè ér zi, gè gè cōng míng hào xué, yě dōu fēi cháng xiào shùn. dòu yǔ jūn fēi cháng zhòng shì duì ér zi de jiào yù, bù jǐn zì jǐ qīn zì jiào dǎo tā men, hái pìn qǐng le hěn duō míng shī lái jiào dǎo tā men. zài yī cì kē jǔ kǎo shì zhōng, tā de wǔ gè ér zi jìng rán dōu gāo zhōng zhuàng yuán, zhè zài lì shǐ shàng kě shì jué wú jǐn yǒu de shì qing. xiāo xī chuán chū, jǔ guó shàng xià dōu wèi zhī jīng tàn, chēng zàn dòu yǔ jūn de jiào yù yǒu fāng, bìng bǎ tā jiā de “wǔ zi dēng kē” gù shì chuán wéi jiā huà, cóng cǐ yǐ hòu,“wǔ zi dēng kē” jiù chéng wéi rén men jié hūn shí biǎo dá zhù fú de jí xiáng cí yǔ.

Người ta kể rằng vào thời nhà Tống, có một người đàn ông tên là Đậu Du Quân, suốt đời chăm chỉ học hành và sống ngay thẳng. Ông và vợ có năm người con trai, ai cũng thông minh, chăm chỉ và hiếu thảo. Đậu Du Quân rất coi trọng việc giáo dục con cái, không chỉ tự mình dạy dỗ chúng mà còn mời nhiều thầy dạy nổi tiếng đến dạy chúng. Trong một kỳ thi tuyển chọn quan lại, cả năm người con trai của ông đều đỗ đạt, điều chưa từng có trong lịch sử. Tin tức lan truyền khắp nơi, cả nước đều kinh ngạc thán phục phương pháp giáo dục xuất sắc của Đậu Du Quân và câu chuyện “Năm người con trai thành đạt” trở thành giai thoại. Từ đó, “Năm người con trai thành đạt” trở thành lời chúc phúc hay dùng trong các đám cưới.

Usage

常用于结婚祝词或吉祥话。

cháng yòng yú jié hūn zhù cí huò jí xiáng huà

Thường được dùng như lời chúc phúc trong đám cưới hoặc lời nhắn chúc mừng.

Examples

  • 他家五个儿子都考上了大学,真是五子登科啊!

    ta jia wu ge erzi dou kao shang le daxue, zhen shi wu zi deng ke a!

    Năm người con trai của ông ấy đều đậu đại học. Thật may mắn!

  • 这真是五子登科的好事啊!

    zhe zhen shi wu zi deng ke de haoshi a!

    Đây thực sự là một tin tốt lành, cả năm người con trai đều thành công!