人手一册 Một bản cho mỗi người
Explanation
形容书籍流传广泛,人人都有一本。
Mô tả sự phổ biến rộng rãi của một cuốn sách, hầu hết mọi người đều có một bản.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,他的诗才华横溢,诗作深受人们的喜爱。他的诗集一经出版,便迅速在民间流传开来,一时间洛阳纸贵,无人不晓。百姓们争相传阅,家家户户争相购买,就连一些从未读过书的乡野农夫,也纷纷购置李白诗集,渴望一睹诗仙风采。一时间,李白诗集几乎是人手一册,成为家喻户晓的文学经典。
Người ta nói rằng trong thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, tài năng thơ ca của ông rất xuất chúng và các tác phẩm của ông được mọi người yêu thích. Tập thơ của ông ngay khi xuất bản đã nhanh chóng lan truyền trong dân gian, và trong một thời gian giấy ở Lạc Dương trở nên đắt đỏ, ai cũng biết điều đó. Mọi người tranh nhau đọc, nhà nào cũng mua. Ngay cả một số nông dân ở nông thôn chưa từng đọc sách cũng mua tập thơ của Lý Bạch, mong được chiêm ngưỡng phong cách của nhà thơ. Trong một thời gian, tập thơ của Lý Bạch hầu như ai cũng có, trở thành một tác phẩm văn học nổi tiếng.
Usage
用作宾语;形容书籍流传广泛,人人都有一本。
Được sử dụng như một tân ngữ; mô tả sự phổ biến rộng rãi của một cuốn sách, vì vậy hầu hết mọi người đều có một bản.
Examples
-
这次的活动非常成功,几乎是人手一册。
cì cì de huódòng fēicháng chénggōng, jīhū shì rén shǒu yī cè.
Sự kiện này rất thành công, hầu như ai cũng có một bản.
-
新出版的这本小说,人手一册,可见其受欢迎程度。
xīn chūbǎn de zhè běn xiǎoshuō, rén shǒu yī cè, kějiàn qí shòu huānyíng chéngdù.
Cuốn tiểu thuyết mới xuất bản này, hầu như ai cũng có, cho thấy mức độ phổ biến của nó.