令人发指 lìng rén fà zhǐ kinh khủng

Explanation

形容使人极度愤怒,气愤到极点。

Miêu tả một người tức giận đến mức khiến người khác sởn gai ốc.

Origin Story

话说春秋战国时期,燕太子丹为了刺杀秦王,找到荆轲,让他带上樊於期的人头和地图前去刺秦。易水寒风瑟瑟,太子丹、荆轲、高渐离一行人来到易水边。高渐离悲壮的击筑声,更衬托出荆轲壮士一去不复返的悲壮气氛,当时的情景真是令人发指的悲壮。荆轲临行前,高渐离为荆轲送行,悲壮的乐曲声与荆轲慷慨激昂的告别词交相辉映,令人震撼,这悲壮的场景让人不禁毛骨悚然,这气氛令人发指。

huashuo chunqiu zhanguo shiqi,yan taizi dan wei le cisha qinwang,zhaodao jing ke,rang ta dai shang fan yuqi de rentou he ditu qianqu ci qin.yishui hanfeng sesese,taizi dan,jing ke,gao jianli yixing ren laidao yishui bian.gao jianli beizhuang de jizu sheng,geng chentu chu jing ke zhuangshi yi qu bu fuxian de beizhuang qifen,dangshi de qingjing zhen de ling ren fa zhi de beizhuang.jing ke linxing qian,gao jianli wei jing ke songxing,beizhuang de yuequ sheng yu jing ke kangkai jiang de gaobiejiao xiangxiang huiying,ling ren zhenhan,zhe beizhuang de changjing rang ren bujin maogu songran,zhe qifen ling ren fa zhi.

Người ta kể rằng trong thời Chiến Quốc ở Trung Quốc cổ đại, Thái tử Đan nước Yên đã giao nhiệm vụ cho Kinh Kha ám sát vua Tần. Kinh Kha phải mang theo đầu của Phạm Vi và một tấm bản đồ. Gió lạnh thổi trên sông Y khi Thái tử Đan, Kinh Kha và Cao Tiện Ly tập hợp. Khúc nhạc buồn do Cao Tiện Ly chơi càng làm tăng thêm không khí bi thương của buổi chia tay Kinh Kha, một cảnh tượng đầy đau thương và dũng cảm. Cảnh tượng ấy, với không khí u ám và tai họa sắp xảy ra, thực sự gây rùng mình.

Usage

作谓语、定语;形容愤怒到极点。

zuo weiyuyu dingyu;xingrong fennu dao jidain

Được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ; miêu tả sự tức giận tột độ.

Examples

  • 他的所作所为,真是令人发指!

    ta de suozuosuowei,zhen de ling ren fa zhi!

    Hành động của anh ta thật kinh khủng!

  • 这暴行令人发指,必须严惩!

    zhe bao xing ling ren fa zhi,bixu yancheng!

    Tội ác này thật tàn bạo và phải bị trừng phạt nghiêm khắc!