喜形于色 xǐ xíng yú sè rõ ràng là vui mừng

Explanation

指抑制不住内心的喜悦,表现在脸上。形容非常高兴。

Chỉ sự vui mừng không thể kìm nén được thể hiện trên khuôn mặt. Miêu tả một người rất vui vẻ.

Origin Story

话说唐太宗时期,名臣魏征以直言敢谏闻名于世。一天,太宗皇帝兴致勃勃地向群臣展示一件刚得到的珍宝。众大臣纷纷称赞,一片赞扬之声。唯有魏征,却直言不讳地指出这件宝物并非珍贵之物,反而有损皇家声誉。太宗皇帝听了魏征的直言,起初有些不悦,但仔细思考后,他意识到魏征所言极有道理。太宗皇帝非但没有生气,反而喜形于色,称赞魏征的忠诚和正直。他当众宣布采纳魏征的建议,并将其言论记录在史册,作为警戒后世。从此,太宗皇帝更加重视魏征的建议,国家也因此更加繁荣昌盛。

huà shuō Táng Tài Zōng shí qī, míng chén Wèi Zhēng yǐ zhí yán gǎn jiàn wénmíng yú shì. yī tiān, Tài Zōng huángdì xīngzhì bó bó dì xiàng qún chén zhǎnshì yī jiàn gāng dédào de zhēnbǎo. zhòng dà chén fēn fēn chēngzàn, yī piàn zànyáng zhī shēng. wéi yǒu Wèi Zhēng, què zhí yán bù huì dì zhǐ chū zhè jiàn bàowù bìng fēi zhēnguì zhī wù, fǎn'ér yǒu sǔn huángjiā shēngyù. Tài Zōng huángdì tīng le Wèi Zhēng de zhíyán, qǐ chū yǒu xiē bù yuè, dàn zǐxí sī kǎo hòu, tā yìshí dào Wèi Zhēng suǒ yán jí yǒu dàolǐ. Tài Zōng huángdì fēi dàn méiyǒu shēng qì, fǎn'ér xǐ xíng yú sè, chēngzàn Wèi Zhēng de zhōngchéng hé zhèngzhí. tā dāng zhòng xuānbù cǎi nà Wèi Zhēng de jiànyì, bìng jí qí yánlùn jìlù zài shǐcè, zuòwéi jǐngjì hòushì. cóng cǐ, Tài Zōng huángdì gèng jiā zhòngshì Wèi Zhēng de jiànyì, guójiā yě yīncǐ gèng jiā fánróng chāngshèng.

Truyền thuyết kể rằng dưới thời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường, vị quan nổi tiếng họ Ngụy Trinh được biết đến với sự thẳng thắn và dũng cảm. Một ngày nọ, Hoàng đế Thái Tông hân hoan khoe với các quan lại một kho báu vừa mới tìm được. Tất cả các quan đều ca ngợi. Chỉ duy nhất Ngụy Trinh dám thẳng thắn chỉ ra rằng kho báu đó không thực sự quý giá mà còn làm tổn hại đến uy tín của hoàng gia. Hoàng đế Thái Tông ban đầu không hài lòng, nhưng sau khi suy nghĩ kỹ, ông nhận ra sự đúng đắn trong lời nói của Ngụy Trinh. Thay vì tức giận, Hoàng đế Thái Tông lại rất vui mừng và khen ngợi lòng trung thành và sự ngay thẳng của Ngụy Trinh. Ông công khai tuyên bố chấp nhận đề nghị của Ngụy Trinh và ghi chép lời nói của ông vào sử sách làm bài học cho các thế hệ mai sau. Từ đó, Hoàng đế Thái Tông càng trân trọng lời khuyên của Ngụy Trinh hơn nữa, và đất nước nhờ đó mà ngày càng thịnh vượng.

Usage

用于描写人因高兴而情不自禁地将喜悦之情表露在脸上。常用于书面语。

yong yu miáoxiě rén yīn gāoxìng ér qíng bù zì jīn de jiāng xǐyuè zhī qíng biǎolù zài liǎn shang. cháng yòng yú shūmiàn yǔ.

Được dùng để miêu tả sự vui mừng không thể kìm nén của ai đó thể hiện trên khuôn mặt. Thường được dùng trong văn viết.

Examples

  • 听到这个好消息,他喜形于色,脸上露出了灿烂的笑容。

    ting dao zhe ge hao xiaoxi, ta xǐ xíng yú sè, liǎn shang luò chū le càn làn de xiào róng.

    Nghe được tin vui này, anh ấy rất vui mừng và thể hiện rõ điều đó trên khuôn mặt.

  • 考试取得好成绩,他喜形于色,迫不及待地告诉了家人。

    kǎoshì qǔdé hǎo chéngjī, tā xǐ xíng yú sè, pò bù jí dài dì gàosù le jiārén.

    Đạt được kết quả tốt trong kỳ thi, anh ấy rất vui mừng và vội vàng báo tin cho gia đình.