侠肝义胆 trái tim dũng cảm và nghĩa khí
Explanation
形容胸怀坦荡,富有正义感,敢于为正义而斗争的人。
Miêu tả một người có trái tim hào phóng, tinh thần chính nghĩa mạnh mẽ và lòng dũng cảm để chiến đấu cho nó.
Origin Story
话说在古代某个小镇上,一位名叫李白的侠客以其侠肝义胆闻名。一日,他路过集市,见到一伙恶霸欺压百姓,强抢民财。李白见此情景,义愤填膺,拔剑而起,与恶霸展开激烈的打斗。他身手敏捷,武艺高强,最终将恶霸制服,百姓们都拍手称快,纷纷赞扬李白的侠肝义胆。此后,李白行侠仗义,锄强扶弱,惩恶扬善,成为小镇上的守护神,百姓们都将他视为英雄,传颂他的侠肝义胆的故事。
Ở một thị trấn cổ xưa, một anh hùng dũng cảm tên là Lý Bạch được biết đến với lòng dũng cảm và công lý của mình. Một ngày nọ, khi đi qua chợ, anh ta chứng kiến một nhóm côn đồ đàn áp dân chúng và cướp đoạt tài sản của họ. Dâng trào lòng căm phẫn chính nghĩa, Lý Bạch rút kiếm và lao vào một trận chiến ác liệt với bọn côn đồ. Với những động tác nhanh nhẹn và kỹ năng võ thuật siêu phàm, anh ta đã khuất phục bọn côn đồ. Người dân thị trấn hò reo và ca ngợi tinh thần hiệp nghĩa của Lý Bạch. Sau đó, Lý Bạch tiếp tục giúp đỡ những người cần giúp đỡ, bảo vệ người yếu và loại bỏ cái ác, trở thành người bảo vệ thị trấn và một anh hùng thực sự.
Usage
作谓语、定语;用于形容人的品质。
Được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ; được sử dụng để mô tả phẩm chất của một người.
Examples
-
他侠肝义胆,路见不平一声吼。
tā xiágān yìdǎn, lùjiàn bùpíng yīshēng hǒu
Anh ấy dũng cảm và công bằng, luôn đấu tranh cho công lý.
-
面对歹徒的威胁,他侠肝义胆,挺身而出。
miànduì dǎitú de wēixié, tā xiágān yìdǎn, tǐngshēn'érchū
Anh ấy đã đứng lên vì những người cần giúp đỡ và được biết đến với lòng dũng cảm và lòng tốt của mình.
-
张三侠肝义胆,为民除害,深受百姓爱戴。
zhāngsān xiágān yìdǎn, wèimín chúhài, shēnshòu bàixìng àidài
Anh ấy là anh hùng của nhân dân.