六神不安 liù shén bù ān sáu thần bất an

Explanation

六神不安是指人内心焦虑不安,惊慌失措,不知所措的状态。道家认为人体内有心、肺、肝、肾、脾、胆六脏,各有神灵主宰,故称六神。六神不安体现了人面对困境或压力时内心的慌乱与无助。

Sáu thần bất an miêu tả trạng thái lo âu, hoảng loạn và bất lực. Trong Đạo giáo, người ta tin rằng cơ thể người có sáu nội tạng: tim, phổi, gan, thận, lá lách và túi mật, mỗi tạng được một vị thần cai quản; do đó, thuật ngữ sáu thần. Sáu thần bất an phản ánh sự hỗn loạn bên trong và bất lực mà một người trải qua khi đối mặt với khó khăn hoặc áp lực.

Origin Story

话说唐朝时期,有一个名叫李白的书生,他勤奋好学,立志考取功名。十年寒窗苦读,终于迎来了科举考试。然而,就在考试的前一天晚上,李白却六神不安,辗转反侧难以入眠。他担心自己多年的努力付诸东流,也担心考试的题目过于刁钻,自己无法应对。他心中充满了焦虑和恐惧,翻来覆去地想着各种可能性,越想越觉得不安。他努力平复自己的心情,但焦虑的情绪却像潮水般涌来,让他喘不过气来。他起身走到窗前,望着窗外黑夜里闪烁的星光,试图寻找一丝平静,然而,内心的不安却始终挥之不去。第二天,李白顶着巨大的心理压力走进考场,虽然他努力发挥,但最终还是因为紧张过度,发挥失常,落榜而归。这次考试的失败,对李白来说是一个沉重的打击,但也让他深刻地认识到,即使准备再充分,心态也至关重要。此后,李白更加注重心理调适,最终以优异的成绩考取功名,实现了他的理想。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu yīgè míng jiào lǐ bái de shū shēng, tā qín fèn hǎo xué, lì zhì kǎo qǔ gōng míng。shí nián hán chuāng kǔ dú, zhōng yú yíng lái le kē jǔ kǎo shì。rán ér, jiù zài kǎo shì de qián yī tiān wǎn shàng, lǐ bái què liù shén bù ān, zhǎn zhuǎn fǎn cè nán yǐ rù mián。tā dānxīn zìjǐ duō nián de nǔ lì fù zhū dōng liú, yě dānxīn kǎo shì de tímù guò yú diāo zuān, zìjǐ wú fǎ yìng duì。tā xīn zhōng chōng mǎn le jiāo lǜ hé kǒng jù, fān lái fù qù de xiǎng zhe gè zhǒng kě néng xìng, yuè xiǎng yuè juéde bù ān。tā nǔ lì píng fù zìjǐ de xīn qíng, dàn jiāo lǜ de qíng xù què xiàng cháo shuǐ bān yǒng lái, ràng tā chuǎn bù guò qì lái。tā qǐ shēn zǒu dào chuāng qián, wàng zhe chuāng wài hēi yè lǐ shǎn shuò de xīng guāng, shì tú xún zhǎo yīsī píng jìng, rán ér, nèi xīn de bù ān què shǐ zhōng huī zhī bù qù。dì èr tiān, lǐ bái dǐng zhe jù dà de xīn lǐ yā lì zǒu jìn kǎo chǎng, suīrán tā nǔ lì fā huī, dàn zuì zhōng hái shì yīn wèi jǐn zhāng guò dù, fā huī shī cháng, luò bǎng ér guī。zhè cì kǎo shì de shībài, duì lǐ bái lái shuō shì yīgè chén zhòng de dǎ jī, dàn yě ràng tā shēn kè de rèn shí dào, jí shǐ zhǔnbèi zài chōng fèn, xīn tài yě zhì guān zhòng yào。cǐ hòu, lǐ bái gèng jiā zhù zhòng xīn lǐ tiáo shì, zuì zhōng yǐ yōu yì de chéng jì kǎo qǔ gōng míng, shí xiàn le tā de lǐ xiǎng。

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Bạch, người chăm chỉ và quyết tâm vượt qua kỳ thi tuyển chọn quan lại. Sau mười năm học tập chăm chỉ, cuối cùng ông ấy đã đến được kỳ thi. Tuy nhiên, vào đêm trước kỳ thi, Lý Bạch trở nên rất lo lắng và không thể ngủ được. Ông ấy lo lắng rằng những năm tháng học tập vất vả sẽ đổ sông đổ biển, và rằng các câu hỏi trong kỳ thi sẽ quá khó để xử lý. Trái tim ông ấy đầy lo âu và sợ hãi, ông ấy suy nghĩ đi suy nghĩ lại nhiều khả năng khác nhau, và cảm thấy càng lo lắng hơn với mỗi suy nghĩ. Ông ấy cố gắng bình tĩnh lại, nhưng những cảm xúc lo lắng ập đến như sóng thần, khiến ông ấy cảm thấy khó thở. Ông ấy thức dậy và đến cửa sổ, nhìn những vì sao lấp lánh trong đêm tối, cố gắng tìm kiếm một chút bình yên. Tuy nhiên, sự lo lắng bên trong vẫn không mất đi. Ngày hôm sau, Lý Bạch bước vào phòng thi dưới áp lực tâm lý rất lớn. Mặc dù ông ấy đã cố gắng hết sức, nhưng cuối cùng ông ấy lại thể hiện kém do quá căng thẳng, và trượt kỳ thi. Thất bại này là một đòn giáng mạnh vào Lý Bạch, nhưng nó cũng giúp ông ấy nhận ra tầm quan trọng của thái độ tinh thần ngay cả khi đã chuẩn bị đầy đủ. Từ đó trở đi, Lý Bạch chú trọng hơn đến việc điều chỉnh tâm lý, cuối cùng đã vượt qua kỳ thi với kết quả xuất sắc và đạt được khát vọng của mình.

Usage

形容人内心焦虑不安,惊慌失措,不知所措的状态。常用于口语中,表达人物的心理活动。

xióngróng rén nèixīn jiāolǜ bù ān, jīnghuāng shī cuò, bù zhī suǒ cuò de zhuàngtài。cháng yòng yú kǒuyǔ zhōng, biǎodá rénwù de xīnlǐ huódòng。

Để miêu tả trạng thái lo âu, hoảng loạn và bất lực bên trong của một người. Thường được sử dụng trong ngôn ngữ khẩu ngữ để thể hiện hoạt động tinh thần của nhân vật.

Examples

  • 他考试前六神不安,什么也看不进去。

    tā kǎoshì qián liù shén bù ān, shénme yě kàn bù jìn qù。

    Anh ấy rất lo lắng trước khi thi và không thể đọc được gì.

  • 听到这个噩耗,她六神不安,整夜睡不着觉。

    tīng dào zhège è hào, tā liù shén bù ān, zhěng yè shuì bu zháo jiào。

    Nghe được tin dữ đó, cô ấy rất lo lắng và không ngủ được suốt đêm.

  • 面对突如其来的变故,他六神不安,不知所措。

    miàn duì tū rú ér lái de biàngù, tā liù shén bù ān, bù zhī suǒ cuò。

    Đương đầu với những thay đổi đột ngột, anh ấy rất lo lắng và không biết phải làm gì.