动人心魄 Cảm động
Explanation
形容事物使人感动或震惊,内心受到强烈震撼。
Để miêu tả điều gì đó lay động hoặc gây sốc cho mọi người, gây ra một cú sốc mạnh mẽ bên trong.
Origin Story
一位年迈的琴师,一生都在演奏古琴,他的琴声深沉而悠扬,饱含着岁月的沧桑与人生的感悟。每当他演奏起那首名为《秋风瑟瑟》的曲子时,琴声如泣如诉,仿佛将听者带入一个凄凉而美丽的秋景之中。曲声时而低回婉转,时而激昂奔放,每一个音符都充满了情感,令人心潮澎湃,久久不能平静。许多听过他演奏的人,都被他动人心魄的琴声所折服,流下了感动的泪水。有人说,他的琴声仿佛蕴含着天地间的奥秘,能够触动人们内心深处最柔软的地方。
Một nghệ sĩ đàn tì già đã dành cả đời mình để chơi đàn tì, âm nhạc của ông sâu lắng và du dương, tràn đầy những thăng trầm của thời gian và những triết lý của cuộc sống. Mỗi khi ông chơi bản nhạc mang tên "Tiếng thì thầm của gió mùa thu", âm nhạc của ông buồn bã và cảm động, cứ như thể đưa người nghe vào một khung cảnh mùa thu hoang vắng nhưng vẫn đẹp đẽ. Âm nhạc lúc thì trầm lắng êm đềm, lúc thì mạnh mẽ phóng khoáng, mỗi nốt nhạc đều tràn đầy cảm xúc, khiến trái tim mọi người bồi hồi và không thể bình tĩnh lại trong một thời gian dài. Nhiều người đã nghe nhạc của ông đã rơi nước mắt vì âm nhạc đàn tì đầy cảm động của ông. Có người nói rằng âm nhạc của ông dường như chứa đựng những bí ẩn của trời đất, có thể chạm đến những nơi mềm mại nhất trong trái tim con người.
Usage
常用来形容文学作品、音乐、美术作品等艺术作品,也可用作对人的行为或事件的描述。
Thường được dùng để miêu tả các tác phẩm nghệ thuật như tác phẩm văn học, âm nhạc và hội họa. Nó cũng có thể được dùng để miêu tả hành vi hoặc các sự kiện.
Examples
-
这场音乐会,演奏得如此精彩,真是动人心魄!
zhè chǎng yīnyuè huì, yǎnzòu de rúcǐ jīngcǎi, zhēnshi dòng rén xīn pò!
Buổi hòa nhạc này thật tuyệt vời, cảm động vô cùng!
-
电影结尾的场景,动人心魄,令人难忘。
diànyǐng jiéwěi de chǎngjǐng, dòng rén xīn pò, lìng rén nán wàng
Cảnh cuối phim thật xúc động và khó quên.