咆哮如雷 gầm rú như sấm
Explanation
形容人非常生气,大声吼叫的样子,像雷声一样响亮。
Được dùng để miêu tả người đang rất giận dữ và gầm thét lớn tiếng, như tiếng sấm.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗仙,他一生豪迈不羁,才华横溢,但也脾气暴躁。一日,他与友人饮酒作乐,席间因小事与友人发生争执。李白性情中人,一言不合便怒火中烧,只见他双目圆睁,面红耳赤,指着友人怒吼道:"尔敢与我争执?!"声音之大,震耳欲聋,宛如雷声轰鸣,友人被吓得面如土色,不敢再言语。此事过后,便有了"咆哮如雷"这则成语。
Tương truyền rằng vào thời nhà Đường, có một vị thi tiên bất tử tên là Lý Bạch. Ông là người có tính cách phóng khoáng, tài năng xuất chúng, nhưng cũng nóng tính. Một hôm, ông đang uống rượu vui vẻ với bạn bè thì xảy ra tranh luận về một chuyện nhỏ nhặt. Lý Bạch vốn tính nóng nảy, lập tức nổi giận. Mắt ông trợn ngược, mặt đỏ bừng, ông chỉ tay vào người bạn và gầm lên: “Mày dám cãi lại ta ư?!”. Tiếng ông lớn đến nỗi làm điếc tai, như tiếng sấm rền. Người bạn khiếp sợ đến tái mặt, không dám nói thêm lời nào nữa. Từ đó, “咆哮如雷” trở thành một thành ngữ thông dụng.
Usage
用于描写人极度愤怒时大声吼叫的情态。
Được dùng để miêu tả trạng thái của người đang rất giận dữ và gầm thét lớn tiếng.
Examples
-
他听到这个消息后,咆哮如雷,怒不可遏。
tā tīngdào zhège xiāoxi hòu, páoxiāo rú léi, nù bù kě è.
Nghe được tin này, anh ta gầm lên giận dữ.
-
暴风雨来临前,雷声咆哮如雷,震耳欲聋。
bàofēngyǔ láilín qián, léishēng páoxiāo rú léi, zhèn'ěr lú'óng
Trước khi bão đến, sấm nổ như sấm rền.