喜不自禁 vui sướng khôn xiết
Explanation
形容抑制不住内心的喜悦,非常高兴。
Miêu tả niềm vui không thể kìm nén.
Origin Story
小明期盼已久的比赛终于开始了。他站在起跑线上,心跳加速,紧张又兴奋。发令枪响,他像离弦的箭一样冲了出去,一路领先。到达终点时,他远远超过了其他选手,获得了冠军!小明激动地跳了起来,喜不自禁地挥舞着双手,眼泪夺眶而出。他紧紧地抱着教练,感谢教练的悉心指导。领奖台上,他接过奖杯,看着闪闪发光的奖牌,心里充满了自豪和喜悦。这是他多年努力的成果,也是他梦想实现的时刻。这一刻,他所有的付出都得到了回报,喜悦的心情难以言表。
Cuộc thi mà Minh mong chờ đã cuối cùng cũng bắt đầu. Cậu ấy đứng trên vạch xuất phát, tim đập thình thịch, vừa hồi hộp vừa hào hứng. Súng hiệu lệnh nổ, cậu ấy lao đi như tên bắn, dẫn đầu cuộc đua từ đầu đến cuối. Cậu ấy về đích rất xa so với các đối thủ khác, giành chức vô địch! Minh nhảy lên vì sung sướng, vẫy tay không kiểm soát được, nước mắt giàn dụa. Cậu ấy ôm chặt huấn luyện viên, cảm ơn sự hướng dẫn tận tâm của ông ấy. Trên bục trao giải, cậu ấy nhận cúp, nhìn huy chương lấp lánh, trái tim tràn đầy niềm tự hào và hạnh phúc. Đây là kết quả của nhiều năm nỗ lực, khoảnh khắc ước mơ của cậu ấy thành hiện thực. Lúc này, tất cả những cố gắng của cậu ấy đã được đền đáp, niềm vui khó có thể diễn tả bằng lời.
Usage
作谓语、宾语、状语;表示非常高兴。
Là vị ngữ, tân ngữ hoặc trạng ngữ; thể hiện niềm vui sướng tột độ.
Examples
-
听到这个好消息,他喜不自禁地跳了起来。
tīng dào zhège hǎo xiāoxi, tā xǐ bù zì jīn de tiào le qǐlái.
Nghe được tin vui, anh ấy nhảy lên vì sung sướng.
-
考试取得好成绩,她喜不自禁地笑了。
kǎoshì qǔdé hǎo chéngjī, tā xǐ bù zì jīn de xiàole.
Cô ấy cười vui vẻ vì đạt điểm cao trong bài kiểm tra.
-
获得一等奖,他喜不自禁地拥抱了家人。
huòdé yīděng jiǎng, tā xǐ bù zì jīn de yōng bào le jiārén。
Anh ấy ôm gia đình mình đầy hạnh phúc sau khi giành được giải nhất.