大人先生 dà rén xiān sheng quý ông

Explanation

旧时指有身份有地位的人。有时带讽刺意味,多用于对那些仗势欺人或作威作福之人的称呼。

Trước đây, nó dùng để chỉ những người có địa vị và chức vụ. Đôi khi mang ý nghĩa mỉa mai, thường được dùng để chỉ những kẻ bắt nạt người khác hoặc hành động chuyên quyền.

Origin Story

话说清朝末年,有一位落魄的秀才,因家道中落,不得不四处奔波谋生。一日,他来到一个富庶的城镇,想碰碰运气,看看能否找到一份教书育人的差事。来到镇上最大的书院,他鼓起勇气,准备拜见书院院长。书院门前,几个仆人打扮的人正站在那里,一个个神情傲慢,趾高气扬。秀才上前拱手施礼,谦恭地自报家门,说明来意。没想到,那些仆人却轻蔑地将他打发走,说院长哪有时间见他这种穷酸秀才。秀才无奈,只好黯然离去。 这件事让秀才很受打击,同时也让他看清了当时社会上存在的等级森严和人情冷暖。那些自诩为"大人先生"的权贵们,往往只顾自己荣华富贵,对普通百姓的疾苦却视而不见。秀才暗下决心,一定要通过自身的努力,改变这种不公平的社会现状,让更多的人能够得到公平的对待。

huà shuō qīng cháo mò nián, yǒu yī wèi luò pò de xiù cái, yīn jiā dào zhōng luò, bù dé bù sì chù bēn bō móu shēng. yī rì, tā lái dào yīgè fù shù de chéng zhèn, xiǎng pèng pèng yùn qì, kàn kàn néng fǒu zhǎo dào yī fèn jiào shū yù rén de chā shi. lái dào zhèn shàng zuì dà de shū yuàn, tā gǔ qǐ yǒng qì, zhǔn bèi bài jiàn shū yuàn yuàn cháng. shū yuàn mén qián, jǐ gè pū rén dǎ bàn de rén zhèng zài zhǎn lì, yīgè gè shén qíng ào màn, zhǐ gāo qì yáng. xiù cái shàng qián gōng shǒu shī lǐ, qiān gōng dì zì bào jiā mén, shuō míng lái yì. méi xiǎng dào, nàxiē pū rén què qīng miè de jiāng tā dǎ fā zǒu, shuō yuàn cháng nǎ yǒu shí jiān jiàn tā zhè zhǒng qióng suān xiù cái. xiù cái wú nài, zhǐ hǎo àn rán lí qù. zhè jiàn shì ràng xiù cái hěn shòu dǎ jī, tóng shí yě ràng tā kàn qīng le dāng shí shè huì shàng cún zài de děng jí sēn yán hé rén qíng lěng nuǎn. nàxiē zì xǔ wéi "dà rén xiān shēng" de quán guì men, wǎng wǎng zhǐ gù zì jǐ róng huá fù guì, duì pǔ tōng bǎi xìng de jí kǔ què shì'ér bù jiàn. xiù cái àn xià jué xīn, yīdìng yào tōng guò zì shēn de nǔ lì, gǎi biàn zhè zhǒng bù gōng píng de shè huì xiàn zhuàng, ràng gèng duō de rén néng gòu dé dào gōng píng de duì dài.

Có câu chuyện kể rằng vào cuối triều đại nhà Thanh, có một học giả nghèo khó, vì gia đình sa sút nên phải vất vả kiếm sống. Một ngày nọ, ông đến một thành phố giàu có, hy vọng thử vận may và xem liệu mình có tìm được việc làm dạy học hay không. Đến trường lớn nhất của thành phố, ông lấy hết can đảm để gặp hiệu trưởng. Trước cổng trường, một số người hầu đứng đó, mỗi người đều có vẻ mặt kiêu ngạo và hống hách. Học giả bước tới, cúi đầu và lịch sự giới thiệu bản thân, giải thích mục đích của mình. Không ngờ, những người hầu đó khinh khỉnh đuổi ông đi, nói rằng hiệu trưởng không có thời gian để gặp một học giả nghèo như ông. Học giả đành bất lực, buồn bã ra về. Sự việc này đã giáng một đòn mạnh vào học giả, đồng thời cũng khiến ông nhận ra sự phân cấp nghiêm ngặt và sự thờ ơ trong xã hội thời đó. Những kẻ tự xưng là “quý ông” thường chỉ quan tâm đến sự giàu sang và vinh hoa của bản thân, trong khi phớt lờ nỗi khổ của người dân thường. Học giả thầm quyết tâm sẽ dùng chính nỗ lực của mình để thay đổi hiện trạng bất công này của xã hội, để nhiều người hơn nữa có được sự đối xử công bằng.

Usage

用于指那些有地位的人,有时带有讽刺的意味。

yòng yú zhǐ nàxiē yǒu dìwèi de rén, yǒushí dài yǒu fěngcì de yìwèi

Được dùng để chỉ những người có địa vị, đôi khi mang ý nghĩa mỉa mai.

Examples

  • 那些大人先生们,一个个趾高气扬,不可一世。

    nàxiē dà rén xiānshēng men, yīgè gè zhǐgāo qìyáng, bù kě yīshì

    Những quý ông đó, từng người một, đều kiêu ngạo và bất khả chiến bại.

  • 别跟那些大人先生们一般见识,他们只会欺软怕硬。

    bié gēn nàxiē dà rén xiānshēng men yībān jiànshi, tāmen zhǐ huì qī ruǎn pà yìng

    Đừng gây sự với những quý ông đó, họ chỉ bắt nạt kẻ yếu