天作之合 cặp trời sinh
Explanation
指天生的一对,非常般配。常用来形容夫妻或情侣的结合非常完美和谐。
Chỉ sự kết hợp hoàn hảo, rất ăn ý. Thường được dùng để miêu tả sự kết hợp của vợ chồng hoặc các cặp đôi rất hài hòa.
Origin Story
很久以前,在一个美丽的小山村里,住着一位美丽的姑娘名叫织女,她和一位勤劳的牧羊人牛郎深深相爱。他们的爱情感动了上天,玉皇大帝便为他们举办了一场盛大的婚礼。婚礼上,仙乐飘飘,彩云飞舞,织女穿着美丽的霞衣,牛郎则身着华丽的锦袍,两人相偎相依,宛如一对神仙眷侣,成就了一段令人称羡的天作之合。从此以后,他们过着幸福快乐的生活,他们的爱情故事也世代流传,成为一段佳话。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ xinh đẹp trên núi, có một cô gái xinh đẹp tên là Chức Nữ, đã đem lòng yêu say đắm một chàng trai chăn cừu chăm chỉ tên là Ngưu Lang. Tình yêu của họ đã cảm động trời đất, Ngọc Hoàng đã tổ chức một đám cưới lớn cho họ. Trong đám cưới, âm nhạc du dương của thiên đình vang lên, những đám mây đủ màu sắc bay lượn. Chức Nữ mặc một chiếc áo choàng rạng rỡ như bình minh, còn Ngưu Lang mặc một chiếc áo bào gấm tuyệt đẹp. Hai người tựa vào nhau, như một cặp uyên ương tiên giáng trần, tạo nên một mối lương duyên trời định khiến người đời ngưỡng mộ. Từ đó về sau, họ sống hạnh phúc mãi mãi, và câu chuyện tình yêu của họ được lưu truyền qua các thế hệ, trở thành một huyền thoại đẹp.
Usage
用于赞美爱情的完美结合,多用于婚礼或表达祝福。
Được dùng để ca ngợi sự kết hợp hoàn hảo của tình yêu, chủ yếu dùng trong đám cưới hoặc để bày tỏ lời chúc phúc.
Examples
-
他们的结合真是天作之合。
tāmen de jiéhé zhēnshi tiānzuò zhī hé
Sự kết hợp của họ thực sự là một cặp trời sinh.
-
这是一段天作之合的姻缘。
zhè shì yī duàn tiānzuò zhī hé de yīnyuán
Đây là một mối lương duyên trời định