姹紫嫣红 màu sắc rực rỡ
Explanation
姹紫嫣红,意思是各种颜色的花朵都非常娇艳美丽。
Chà zǐ yān hóng miêu tả những bông hoa với nhiều màu sắc, tất cả đều rất đẹp và rực rỡ.
Origin Story
盛唐时期,长安城内百花盛开。御花园中,牡丹、芍药、海棠等名花竞相开放,姹紫嫣红,美不胜收。宫女们在花丛中嬉戏,笑声回荡在宫墙之间。一位年轻的宫女,名叫小梅,她喜欢在花丛中写诗作画,将这美丽的景色记录下来。她写道:‘姹紫嫣红开遍,似这般,都付与断井颓垣’,感叹这美丽的景色转瞬即逝。而这美丽的景象,也成为了她心中永远的回忆。
Trong thời kỳ thịnh vượng của nhà Đường, thành Trường An tràn ngập những bông hoa đang nở rộ. Trong các khu vườn hoàng gia, hoa mẫu đơn, hoa thược dược, hoa hải đường và nhiều loài hoa nổi tiếng khác đua nhau khoe sắc, tạo nên một khung cảnh ngoạn mục. Các cung nữ vui đùa giữa những khóm hoa, tiếng cười của họ vang vọng khắp các bức tường cung điện. Một cung nữ trẻ tên là Tiêu Mai rất thích viết thơ và vẽ tranh giữa những bông hoa, ghi lại vẻ đẹp của khung cảnh. Cô viết: ‘姹紫嫣红开遍,似这般,都付与断井颓垣’, than thở về tính chất chóng tàn của khung cảnh tuyệt đẹp này. Thế nhưng khung cảnh tuyệt vời đó đã trở thành một kỷ niệm mãi mãi trong trái tim cô.
Usage
姹紫嫣红通常用来形容花朵的美丽,也可以用来形容色彩绚丽的景象。
Chà zǐ yān hóng thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp của hoa, nhưng cũng có thể dùng để miêu tả một cảnh vật với nhiều màu sắc.
Examples
-
春天来了,姹紫嫣红,美不胜收。
chūntiān láile, chà zǐ yān hóng, měi bù shèng shōu huāyuán lǐ chà zǐ yān hóng, měi jí le
Mùa xuân đã đến, với những bông hoa nở rộ với nhiều màu sắc.
-
花园里姹紫嫣红,美极了!
Khu vườn đầy những bông hoa sặc sỡ, thật đẹp!