平分秋色 píng fēn qiū sè Chia sẻ màu sắc mùa thu một cách công bằng

Explanation

平分秋色是指双方实力相当,结果不分上下。

Chia sẻ màu sắc mùa thu một cách công bằng ám chỉ tình huống mà cả hai bên đều ngang sức ngang tài và kết quả là hòa nhau.

Origin Story

唐朝诗人王维,善于写景,他写过一首名为《山居秋暝》的诗,诗中写到“清泉石上流,白云深处有人家。

táng cháo shī rén wáng wéi, shàn yú xiě jǐng, tā xiě guò yī shǒu míng wéi 《shān jū qiū míng》 de shī, shī zhōng xiě dào “qīng quán shí shàng liú, bái yún shēn chù yǒu rén jiā.”

Trong thời nhà Đường ở Trung Quốc, Vương Duy là một nhà thơ nổi tiếng, người giỏi miêu tả thiên nhiên. Ông đã viết một bài thơ có tiêu đề là "

Usage

平分秋色用于形容双方实力相当,结果不分上下。

píng fēn qiū sè yòng yú xíng róng liǎng fāng shí lì xiāng dāng, jié guǒ bù fēn shàng xià.

Thành ngữ này được sử dụng để mô tả tình huống mà cả hai bên đều ngang sức ngang tài và kết quả là hòa nhau.

Examples

  • 两队的实力不相上下,平分秋色。

    liǎng duì de shí lì bù xiāng shàng xià, píng fēn qiū sè.

    Hai đội có sức mạnh ngang bằng, họ cân bằng.

  • 这两部电影都很出色,平分秋色。

    zhè liǎng bù diànyǐng dōu hěn chū sè, píng fēn qiū sè.

    Cả hai bộ phim đều gây ấn tượng cho khán giả, họ cân bằng.

  • 这两家公司在市场上竞争激烈,平分秋色。

    zhè liǎng jiā gōngsī zài shì chǎng shàng jìng zhēng jī liè, píng fēn qiū sè.

    Hai công ty này cạnh tranh gay gắt trên thị trường, họ cân bằng.

  • 这场比赛,两支队伍打得难解难分,最终平分秋色。

    zhè chǎng bǐ sài, liǎng zhī duì wǔ dǎ de nán jiě nán fēn, zuì zhōng píng fēn qiū sè.

    Trong trận đấu này, cả hai đội đều chiến đấu hết mình và cuối cùng hòa nhau.