心向往之 xīn xiàng wǎng zhī khao khát nó

Explanation

形容对某个人或事物心里很向往。

Miêu tả một sự khao khát sâu sắc đối với một người hoặc một vật.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,从小就对山水有着深深的热爱。他读过许多关于名山大川的诗词歌赋,心中充满了对那些壮丽景色的向往。有一天,他偶然读到一篇描写蜀山奇景的文章,文中描绘了蜀山云海的壮阔,飞瀑流泉的清冽,以及奇峰怪石的雄奇。李白读罢,心潮澎湃,对蜀山充满了无限的憧憬。从此,蜀山便成了他心向往之的地方,他常常在梦中漫游蜀山,感受着那里的仙气与灵气。即使生活困苦,他也从未放弃过对蜀山的向往。后来,他终于有机会前往蜀山,亲身感受到了蜀山的魅力。蜀山的景色果然名不虚传,雄伟壮丽,令人叹为观止。李白在蜀山游历了很长一段时间,写下了许多赞美蜀山的诗篇,流传至今。

huà shuō táng cháo shíqí, yī wèi míng jiào lǐ bái de shī rén, cóng xiǎo jiù duì shān shuǐ yǒuzhe shēn shēn de rè'ài. tā dú guò xǔ duō guānyú míng shān dà chuān de shī cí gē fù, xīn zhōng chōngmǎn le duì nàxiē zhuànglì jǐngsè de xiàng wǎng. yǒu yī tiān, tā ǒu rán dú dào yī piān miáoxiě shǔ shān qí jǐng de wén zhāng, wén zhōng miáohuì le shǔ shān yún hǎi de zhuàng kuò, fēi pù liú quán de qīng liè, yǐ jí qí fēng guài shí de xióng qí. lǐ bái dú bà, xīn cháo péng bài, duì shǔ shān chōngmǎn le wúxiàn de chōng jǐng. cóng cǐ, shǔ shān biàn chéng le tā xīn xiàng wǎng zhī de dìfāng, tā cháng cháng zài mèng zhōng màn yóu shǔ shān, gǎnshòuzhe nàlǐ de xiān qì yǔ líng qì. jíshǐ shēnghuó kùnkǔ, tā yě cóng wèi fàng qì guò duì shǔ shān de xiàng wǎng. hòulái, tā zhōngyú yǒu jīhuì qiánwǎng shǔ shān, qīnshēn gǎnshòu dàole shǔ shān de mèilì. shǔ shān de jǐngsè guǒrán míng bù xū chuán, xióng wěi zhuàng lì, lìng rén tàn wèi guān zhǐ. lǐ bái zài shǔ shān yóulì le hěn cháng yī duàn shíjiān, xiě xià le xǔ duō zàn měi shǔ shān de shī piān, liú chuán zhì jīn.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một nhà thơ tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã rất yêu thích núi non sông nước. Ông đã đọc rất nhiều thơ ca về những ngọn núi và dòng sông nổi tiếng, và lòng ông tràn đầy khát vọng về những khung cảnh tráng lệ đó. Một ngày nọ, ông tình cờ đọc được một bài báo mô tả cảnh sắc độc đáo của núi Thục, trong đó miêu tả sự bao la của biển mây, sự trong lành của thác nước và vẻ hùng vĩ của những tảng đá kỳ lạ. Lý Bạch vô cùng xúc động, và núi Thục trở thành nơi ông khao khát. Ông thường rong ruổi trên núi Thục trong giấc mơ của mình, cảm nhận được nguồn năng lượng tâm linh nơi đây. Ngay cả trong cảnh nghèo khó, ông cũng chưa bao giờ từ bỏ khát vọng về núi Thục. Sau đó, ông cuối cùng cũng có cơ hội đến thăm núi Thục, tận mắt chứng kiến vẻ đẹp quyến rũ của nơi này. Cảnh sắc núi Thục quả thật xứng đáng với danh tiếng của nó, hùng vĩ và ngoạn mục. Lý Bạch đã dành nhiều thời gian du ngoạn trên núi Thục và viết rất nhiều bài thơ ca ngợi nơi đây, những bài thơ này vẫn còn lưu truyền cho đến ngày nay.

Usage

常用于表达对某种事物或目标的向往和追求。

cháng yòng yú biǎodá duì mǒu zhǒng shìwù huò mùbiāo de xiàng wǎng hé zhuīqiú

Thường được dùng để diễn tả sự khao khát và theo đuổi một điều gì đó hoặc một mục tiêu nào đó.

Examples

  • 他一直梦想着去西藏,那里是他心向往之的地方。

    tā yīzhí mèngxiǎngzhe qù Xīzàng, nàlǐ shì tā xīn xiàng wǎng zhī de dìfāng.

    Anh ấy luôn mơ ước được đi Tây Tạng, nơi mà anh ấy luôn khao khát.

  • 对于文学创作,他一直心向往之,但苦于没有时间。

    duìyú wénxué chuàngzuò, tā yīzhí xīn xiàng wǎng zhī, dàn kǔ yú méiyǒu shíjiān

    Anh ấy luôn khao khát sáng tác văn học, nhưng lại thiếu thời gian