怨声载道 yuàn shēng zài dào Lời phàn nàn lan rộng

Explanation

形容人民群众普遍强烈不满。

Thành ngữ này miêu tả sự bất mãn rộng rãi và mạnh mẽ của người dân.

Origin Story

话说汉朝时期,朝廷腐败,官吏贪污,赋税沉重,百姓生活困苦不堪。路不拾遗的景象早已消失,取而代之的是民不聊生,怨声载道。田间地头,到处都能听到农民们悲愤的哭诉,他们的家园被战乱摧毁,田地荒芜,粮食歉收,许多人甚至吃不饱饭,衣不蔽体。更有甚者,有些贪官污吏横征暴敛,使得百姓们怨声载道,民不聊生。他们向朝廷上书告状,却无人理会。甚至有些官员为了掩盖罪行,还对上书百姓进行残酷镇压,一时间,整个国家弥漫着压抑和绝望的气息。最终,民怨沸腾,引发了大规模的起义,推翻了腐朽的王朝,建立了一个新的政权。

huà shuō hàn cháo shíqī, cháoting fǔbài, guānlì tānwū, fùshuì chénzhòng, bǎixìng shēnghuó kùnbù bù kān. lù bù shíyí de jǐngxiàng zǎoyǐ xiāoshī, qǔ'ér dài zhī de shì mín bù liáo shēng, yuànshēng zài dào. tiánjiān dìtóu, dàochù dōu néng tīngdào nóngmín men bēifèn de kūsù, tāmen de jiāyuán bèi zhànluàn cuīhuǐ, tiándì huāngwú, liángshí qiānshōu, xǔduō rén shènzhì chī bù bǎo fàn, yī bù bì tǐ. gèng yǒu shèn zhě, yǒuxiē tānguān wūlì héngzhēng bàoliǎn, shǐdé bǎixìng men yuànshēng zàidào, mín bù liáo shēng. tāmen xiàng cháoting shàngshū gào zhuàng, què wú rén lǐhuì. shènzhì yǒuxiē guānyuán wèile yǎngài zuìxíng, hái duì shàngshū bǎixìng jìnxíng cànkù zhèn yā, yīshíjiān, zhěnggè guójiā mímànzhe yāyì hé juéwàng de qìxī. zuìzhōng, mín yuàn fèiténg, yǐnfā le dà guīmó de qǐyì, tuīfān le fǔxiǔ de wángcháo, jiànlì le yīgè xīn de zhèngquán.

Ngày xửa ngày xưa, dưới triều đại nhà Hán, triều đình tham nhũng, quan lại tham ô, thuế má nặng nề, dân chúng sống khổ sở. Đường phố không còn an toàn, thay vào đó là cảnh khốn khổ và phản đối khắp nơi. Trên đồng ruộng, tiếng kêu than giận dữ của nông dân vang lên khắp nơi. Nhà cửa họ bị chiến tranh tàn phá, ruộng đất cằn cỗi, mùa màng thất bát, nhiều người đói khát, rách rưới. Tệ hơn nữa, một số quan lại tham nhũng ngang nhiên áp bức, gây ra sự phẫn nộ lan rộng trong dân chúng và cuộc sống khổ cực. Họ dâng sớ lên triều đình, nhưng chẳng ai để ý. Thậm chí một số quan lại còn đàn áp dã man những người dâng sớ để che giấu tội ác của chúng. Một thời gian dài, cả nước chìm trong áp bức và tuyệt vọng. Cuối cùng, sự phẫn nộ của dân chúng bùng nổ thành cuộc nổi dậy quy mô lớn, lật đổ triều đại mục nát và thiết lập một chính quyền mới.

Usage

作谓语、定语、状语;多用于书面语。

zuò wèiyǔ, dìngyǔ, zhuàngyǔ; duō yòngyú shūmiàn yǔ

Dùng làm vị ngữ, định ngữ hoặc trạng ngữ; chủ yếu dùng trong văn viết.

Examples

  • 这政策不得人心,怨声载道。

    zhè zhèngcè bude rénxīn, yuànshēng zàidào

    Chính sách này không được lòng dân, gây ra nhiều lời phàn nàn.

  • 面对百姓的怨声载道,皇帝不得不下令减税。

    miàn duì bǎixìng de yuànshēng zàidào, huángdì bùdé bù xiàlìng jiǎnshuì

    Đứng trước sự bất bình của dân chúng, hoàng đế buộc phải ra lệnh giảm thuế.