愁眉锁眼 khuôn mặt lo lắng
Explanation
形容愁苦忧虑的样子,眉头紧锁,双眼眯起。
Mô tả vẻ mặt buồn rầu và lo lắng, với lông mày nhíu lại và mắt híp lại.
Origin Story
老张是一位木匠,技艺精湛,但他最近愁眉锁眼,因为他接了一个非常复杂的订单,需要雕刻一件精美的木雕。这件木雕不仅造型复杂,而且要求细节完美,这让他感到巨大的压力。他每天都在工作室里忙碌,夜不能寐,反复推敲设计图纸,琢磨每一个细节。他甚至开始失眠,茶饭不思,原本健康的脸色也变得憔悴。他把所有的精力都投入到这个木雕上,希望能如期完成,并且让客户满意。然而,完成这件精美的作品依然让他担忧,他害怕达不到客户的要求,这让他更加愁眉锁眼。
Ông Trương là một thợ mộc với tay nghề điêu luyện, nhưng gần đây ông rất lo lắng vì nhận được một đơn đặt hàng vô cùng phức tạp: điêu khắc một bức tượng gỗ tinh xảo. Bức tượng này không chỉ phức tạp về hình dáng mà còn đòi hỏi sự hoàn hảo đến từng chi tiết, khiến ông chịu áp lực rất lớn. Ông làm việc trong xưởng của mình mỗi ngày, thức khuya, liên tục xem xét bản vẽ thiết kế, suy nghĩ từng chi tiết nhỏ. Ông thậm chí còn bị mất ngủ, chán ăn, và làn da vốn khỏe mạnh trở nên xanh xao. Ông đã dồn hết tâm trí và sức lực vào tác phẩm điêu khắc này, hy vọng hoàn thành đúng hạn và làm hài lòng khách hàng. Tuy nhiên, việc hoàn thành tác phẩm tinh xảo này vẫn khiến ông lo lắng; ông sợ mình không đáp ứng được yêu cầu của khách hàng, điều này khiến ông càng thêm lo lắng.
Usage
用于描写人愁眉苦脸、忧心忡忡的神态。
Được dùng để miêu tả vẻ mặt buồn rầu và lo lắng của một người.
Examples
-
他愁眉锁眼地坐在那里,好像有什么心事。
tā chóuméisuǒyǎn de zuò zài nàlǐ, hǎoxiàng yǒu shénme xīnshi.
Anh ta ngồi đó với vẻ mặt lo lắng, như thể đang suy nghĩ điều gì đó.
-
考试失利,他愁眉锁眼,闷闷不乐。
kǎoshì shīlì, tā chóuméisuǒyǎn, mèn mèn bù lè.
Thất bại trong kỳ thi, anh ta lo lắng và buồn bã.
-
听到这个坏消息,他愁眉锁眼,唉声叹气。
tīngdào zhège huài xiāoxi, tā chóuméisuǒyǎn, āishēngtànqì.
Nghe được tin xấu, anh ta rất lo lắng và thở dài.