慎终追远 Tôn kính người đã khuất và tưởng nhớ tổ tiên
Explanation
指慎重地办理丧事,虔诚地祭祀祖先。也指谨慎从事,追念前贤。
Chỉ việc thận trọng trong việc tổ chức tang lễ, thành tâm tế lễ tổ tiên. Cũng dùng để chỉ sự thận trọng trong việc làm và tưởng nhớ các bậc tiền bối.
Origin Story
春秋时期,鲁国大夫曾子,为人孝顺,对父母非常敬重。曾子之母去世后,曾子遵从古礼,以极其郑重的态度办理丧事。在为母亲守孝三年期间,他衣食简朴,行为谨慎,夜不成寐,一心追念母亲的养育之恩。守孝期满之后,曾子又定期祭祀母亲和祖先,并且教育自己的后代要尊老爱幼,慎终追远,传承孝道。同时他还经常告诫自己要为人谨慎,要以先贤为榜样,在为人处世上要严于律己,时刻反省自己的行为。曾子的孝行和慎终追远的品质,感动了很多人,也成为后世人们效仿的典范。
Vào thời Xuân Thu, ông Zeng Tử, một vị đại phu nước Lỗ, nổi tiếng hiếu thảo và hết mực tôn kính cha mẹ. Sau khi mẹ mất, ông Zeng Tử tuân thủ nghi lễ cổ truyền, hết sức long trọng tổ chức tang lễ. Trong suốt ba năm tang chế, ông ăn mặc giản dị, cư xử thận trọng, thường xuyên mất ngủ, luôn luôn nhớ về công ơn dưỡng dục của mẹ. Sau khi hết tang, ông Zeng Tử thường xuyên tế lễ mẹ và tổ tiên, đồng thời dạy con cháu phải kính trên nhường dưới, thận trọng trong lời nói và việc làm, biết tôn kính người xưa. Bên cạnh đó, ông luôn nhắc nhở bản thân phải cẩn thận trong giao tiếp, lấy những người đi trước làm gương, nghiêm khắc với mình và thường xuyên tự kiểm điểm hành vi. Lòng hiếu thảo và việc ông Zeng Tử luôn nhớ về cội nguồn, hướng đến tương lai đã cảm động rất nhiều người và trở thành tấm gương sáng cho các thế hệ sau noi theo.
Usage
用于表达对祖先的怀念和对传统美德的传承。
Được dùng để thể hiện lòng tưởng nhớ tổ tiên và việc kế thừa những truyền thống tốt đẹp.
Examples
-
清明时节,我们一家前往祖坟,慎终追远,缅怀先祖。
qīng míng shí jié, wǒ men yī jiā qián wǎng zǔ fén, shèn zhōng zhuī yuǎn, miǎn huái xiān zǔ.
Vào dịp lễ Thanh Minh, cả gia đình chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên để tưởng nhớ họ.
-
他慎终追远,对家族历史非常了解。
tā shèn zhōng zhuī yuǎn, duì jiā zú lì shǐ fēi cháng liǎo jiě.
Ông ấy rất am hiểu lịch sử gia đình mình nhờ lòng tôn kính tổ tiên