才子佳人 Tài tử giai nhân
Explanation
指有才华的男子和美丽的女子,通常指一对情侣或夫妻。
Chỉ người đàn ông tài giỏi và người phụ nữ xinh đẹp, thường là một cặp đôi hoặc vợ chồng.
Origin Story
在盛唐时期,长安城里住着一位才华横溢的书生,名叫李白。他文采斐然,诗词歌赋样样精通,名动长安。一日,李白在城郊游玩,偶遇一位秀丽端庄的女子,名叫杨玉环。杨玉环不仅容貌倾城,而且琴棋书画样样精通。两人一见倾心,情投意合,很快坠入爱河。他们的爱情故事在长安城里传为佳话,人们称赞他们为‘才子佳人’。他们的爱情,也成为了千古传颂的佳话。
Vào thời nhà Đường thịnh trị, ở kinh thành Trường An sống một vị học giả tài hoa tên là Lý Bạch. Ông tài giỏi về văn chương, thơ ca, thư pháp và nổi tiếng khắp Trường An. Một ngày nọ, Lý Bạch đang chơi ngoài thành thì gặp một người phụ nữ xinh đẹp và đoan trang tên là Dương Quý Phi. Dương Quý Phi không chỉ xinh đẹp tuyệt trần mà còn thành thạo âm nhạc, cờ, thư pháp và hội họa. Cả hai đã phải lòng nhau từ cái nhìn đầu tiên, cùng chung lý tưởng và nhanh chóng nên duyên vợ chồng. Câu chuyện tình yêu của họ trở thành giai thoại ở kinh thành Trường An, và mọi người ca ngợi họ là "tài tử giai nhân". Tình yêu của họ cũng trở thành một câu chuyện tình bất hủ.
Usage
通常用于形容才华横溢的男子和貌美如花的女子,多用于描写爱情故事或文学作品中的人物关系。
Thường được dùng để miêu tả người đàn ông tài giỏi và người phụ nữ xinh đẹp, thường được dùng để miêu tả mối quan hệ giữa các nhân vật trong chuyện tình cảm hoặc tác phẩm văn học.
Examples
-
那对才子佳人,真是羡煞旁人。
nà duì cái zǐ jiā rén, zhēn shì xiàn shà páng rén
Cặp đôi tài tử giai nhân ấy, quả thực khiến người khác phải ghen tị.
-
戏文中常有才子佳人的故事。
xì wén zhōng cháng yǒu cái zǐ jiā rén de gù shì
Trong các vở kịch thường có những câu chuyện về tài tử giai nhân.