郎才女貌 láng cái nǚ mào Trai tài gái sắc

Explanation

郎:旧时女子对丈夫或情人的称呼。男的才华横溢,女的貌美如花。形容男女双方非常般配。

Lang: trước đây là từ mà phụ nữ dùng để gọi chồng hoặc người yêu của mình. Người đàn ông tài giỏi, người phụ nữ xinh đẹp. Miêu tả một cặp đôi rất xứng đôi vừa lứa.

Origin Story

话说江南小镇,住着一位秀才,名叫李玉,才华横溢,文采斐然,但家境贫寒。一日,他在集市偶遇一位美丽的姑娘,名叫赵雪,气质优雅,美丽动人,更难得的是她琴棋书画样样精通。两人一见钟情,互生好感。李玉虽家境贫寒,但才华横溢,而赵雪虽出身名门,却知书达理,不慕虚荣。他们相爱相知,克服重重困难,最终有情人终成眷属。他们的结合,被世人称为一段佳话,郎才女貌,天作之合。

huà shuō jiāng nán xiǎo zhèn, zhù zhe yī wèi xiù cái, míng jiào lǐ yù, cái huá héng yì, wén cǎi fěi rán, dàn jiā jìng pín hán. yī rì, tā zài jí shì ǒu yù yī wèi měi lì de gū niang, míng jiào zhào xuě, qì zhì yōu yǎ, měi lì dòng rén, gèng nán dé de shì tā qín qí shū huà yàng yàng jīng tōng. liǎng rén yī jiàn zhōng qíng, hù shēng hǎo gǎn. lǐ yù suī jiā jìng pín hán, dàn cái huá héng yì, ér zhào xuě suī chū shēn míng mén, què zhī shū dá lǐ, bù mù xū róng. tā men xiāng ài xiāng zhī, kè fú chóng chóng kùn nán, zuì zhōng yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ. tā men de jí hé, bèi shì rén chēng wèi yī duàn jiā huà, láng cái nǚ mào, tiān zuò zhī hé.

Người ta kể rằng, ở một thị trấn nhỏ miền nam Trung Quốc, có một học giả tài giỏi tên là Lý Ngọc. Ông rất tài năng và có lối viết văn xuất sắc nhưng lại nghèo khó. Một ngày nọ, ông tình cờ gặp một cô gái xinh đẹp tên là Triệu Tuyết ở chợ. Cô thanh lịch và xinh đẹp, lại còn là một nghệ sĩ tài năng, giỏi về âm nhạc, hội họa, thư pháp và các trò chơi trên bàn cờ. Cả hai người đều yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên và nảy sinh tình cảm với nhau. Mặc dù Lý Ngọc nghèo, nhưng ông lại có tài năng xuất chúng, và Triệu Tuyết, dù xuất thân từ gia đình quý tộc, nhưng lại có học thức và khiêm nhường, không kiêu căng. Họ yêu thương và thấu hiểu nhau, đã vượt qua nhiều khó khăn trước khi cuối cùng nên duyên vợ chồng. Hôn nhân của họ được mọi người ca ngợi là một câu chuyện tình yêu đẹp. Họ rất xứng đôi vừa lứa; anh tài giỏi, cô xinh đẹp.

Usage

用于形容男女双方非常般配。

yòng yú xíng róng nán nǚ shuāng fāng fēi cháng bān pèi

Được dùng để miêu tả một cặp đôi rất xứng đôi vừa lứa.

Examples

  • 一对郎才女貌的璧人。

    yī duì láng cái nǚ mào de bì rén

    Một cặp trai tài gái sắc.

  • 他俩郎才女貌,真是天造地设的一对。

    tā lia láng cái nǚ mào, zhēn shì tiān zào dì shè de yī duì

    Cả hai người đều tài sắc vẹn toàn, quả là một cặp trời sinh