抚景伤情 Xúc động trước cảnh vật
Explanation
接触到面前的景物而引起感情上的伤痛。通常指因美好的景物而引发对往事的追忆和伤感。
Việc tiếp xúc với cảnh vật phía trước gây ra nỗi đau về mặt tình cảm. Thông thường, nó đề cập đến sự hồi tưởng và nỗi buồn về quá khứ do cảnh đẹp gây ra.
Origin Story
夕阳西下,余晖洒满山谷,一位白发苍苍的老人独自坐在山顶,眺望远方。他曾经在这里与故人把酒言欢,共同欣赏这壮丽的景色。如今故人已逝,物是人非,只剩下他一人,面对着这熟悉的景色,心中百感交集,不禁抚景伤情,泪流满面。他想起往昔的点点滴滴,曾经的欢声笑语,如今却只能化作一声声叹息。他独自一人在夕阳下静静地坐着,直到夜幕降临,才慢慢地起身下山,留下孤寂的身影在山谷间徘徊。
Khi mặt trời lặn, những tia nắng vàng óng ánh phủ khắp thung lũng. Một ông lão tóc bạc trắng ngồi một mình trên đỉnh núi, nhìn về phía xa. Từng có lúc ông cùng bạn bè uống rượu và thưởng thức cảnh đẹp hùng vĩ này. Giờ đây, bạn bè ông đã ra đi, mọi thứ đã thay đổi, chỉ còn lại ông đối diện với khung cảnh quen thuộc, lòng đầy những cảm xúc lẫn lộn. Ông không thể kìm nén nỗi buồn và sự nhớ nhung, nước mắt cứ thế tuôn rơi. Ông nhớ về quá khứ, những tiếng cười và niềm vui, giờ đây chỉ còn lại những tiếng thở dài. Ông ngồi một mình trong ánh chiều tà cho đến khi màn đêm buông xuống, rồi từ từ đứng dậy và xuống núi, bóng dáng cô đơn của ông vẫn lưu luyến trong thung lũng.
Usage
用于描写因景物而引发伤感的情绪。多用于抒情散文、诗歌等文学作品。
Được sử dụng để mô tả những cảm xúc buồn bã được khơi gợi bởi cảnh vật. Thường được sử dụng trong các bài luận trữ tình và thơ ca.
Examples
-
他抚景伤情,不禁潸然泪下。
ta fu jing shang qing,bu jin shan ran lei xia.
Anh ấy xúc động trước cảnh vật và không kìm được nước mắt.
-
看着故园的景色,他抚景伤情,思乡之情油然而生。
kan zhe guyuan de jingshe,ta fu jing shang qing,sixiang zhi qing you ran er sheng
Nhìn cảnh quê nhà, anh ấy bồi hồi nhớ nhà và buồn