摇摇摆摆 yáo yáo bǎi bǎi loạng choạng

Explanation

形容人走路不稳,或比喻立场不坚定,犹豫不决。

Miêu tả ai đó đi không vững hoặc có lập trường không kiên định.

Origin Story

从前,有个书生名叫李莫愁,他从小就立志要考取功名,光宗耀祖。可是,他性格优柔寡断,学习上也是三天打鱼两天晒网。考试临近了,他心里很着急,不知道该怎么复习,一会儿想读诗词,一会儿又想看历史。他拿不定主意,在书桌前摇摇摆摆地走来走去,像个无头苍蝇一样。他一会儿拿起这本书,一会儿又放下那本书,始终没有找到学习的重点。最后,考试成绩很不理想,落榜了。李莫愁十分懊悔,他这才明白,做事要坚定目标,不能摇摇摆摆。

cóng qián, yǒu gè shū shēng míng jiào lǐ mò chóu, tā cóng xiǎo jiù lì zhì yào kǎo qǔ gōng míng, guāng zōng yào zǔ. kěshì, tā xìng gé yōu róu guǎ duàn, xuéxí shàng yě shì sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng. kǎoshì lín jìn le, tā xīn lǐ hěn zhāo jí, bù zhīdào gāi zěn me fùxí, yī huì'er xiǎng dú shī cí, yī huì'er yòu xiǎng kàn lìshǐ. tā ná bù dìng zhǔyì, zài shū zhuō qián yáo yáo bǎi bǎi de zǒu lái zǒu qù, xiàng gè wú tóu cāng yíng yī yàng. tā yī huì'er ná qǐ zhè běn shū, yī huì'er yòu fàng xià nà běn shū, shǐ zhōng méiyǒu zhǎo dào xuéxí de zhòng diǎn. zuìhòu, kǎoshì chéngjī hěn bù lǐ xiǎng, luò bǎng le. lǐ mò chóu shí fēn ào huǐ, tā cái zhè cái míng bái, zuò shì yào jiāndìng mùbiāo, bù néng yáo yáo bǎi bǎi.

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà nho tên là Lý Mộ Sầu, từ nhỏ đã quyết tâm thi đỗ đạt và làm vẻ vang tổ tiên. Tuy nhiên, tính tình ông lại do dự, việc học hành cũng không đều đặn. Khi kỳ thi cận kề, ông rất lo lắng, không biết nên ôn tập như thế nào; lúc thì muốn đọc thơ, lúc thì muốn xem sử. Ông không thể quyết định được, cứ đi lại không yên trước bàn học, như một con ruồi không đầu. Ông cầm lên quyển sách này, rồi lại đặt xuống quyển sách khác; mãi không tìm được trọng tâm học tập. Cuối cùng, kết quả thi không được như ý, ông trượt. Lý Mộ Sầu hối hận vô cùng, lúc đó ông mới hiểu rằng, khi làm việc gì cũng cần có mục tiêu kiên định, không được do dự.

Usage

通常作谓语、状语、定语,形容走路不稳或立场不坚定。

tōng cháng zuò wèi yǔ, zhuàng yǔ, dìng yǔ, xiáoróng zǒu lù bù wěn huò lì chǎng bù jiāndìng.

Thường được dùng làm vị ngữ, trạng ngữ hoặc định ngữ để miêu tả dáng đi không vững hoặc lập trường không kiên định.

Examples

  • 他走起路来摇摇摆摆的,像喝醉了酒一样。

    tā zǒu qǐ lù lái yáo yáo bǎi bǎi de, xiàng hē zuì le jiǔ yī yàng.

    Anh ta đi loạng choạng, như người say rượu.

  • 他的立场摇摇摆摆,让人捉摸不透。

    tā de lì chǎng yáo yáo bǎi bǎi, ràng rén zhuō mō bù tòu.

    Thái độ của anh ta không nhất quán và khó hiểu