日以继夜 Rì yǐ jì yè ngày đêm

Explanation

形容人连续工作或学习,不知疲倦。

Miêu tả người làm việc hoặc học tập liên tục mà không biết mệt.

Origin Story

话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,为了完成一首气势恢宏的长诗,他日以继夜地写作,废寝忘食。他把自己关在书房里,笔走龙蛇,挥毫泼墨,将自己对山河壮丽的景象和对人生的感悟融入诗篇之中。即便夜深人静,他也依然伏案苦思,推敲字句,力求精益求精。最终,这首气势磅礴的诗歌问世,成为了千古名篇,而李白也因其勤奋刻苦的精神而为后世敬仰。

huàshuō táng cháo shíqī, yī wèi míng jiào lǐ bái de shīrén, wèile wánchéng yī shǒu qìshì hōngróng de chángshī, tā rì yǐ jì yè de zuò wén, fèi qǐn wàngshí

Có một câu chuyện kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên là Lý Bạch, để hoàn thành một bài thơ dài tráng lệ, ông đã viết ngày đêm, quên ăn quên ngủ. Ông tự nhốt mình trong thư phòng, ngòi bút múa may trên giấy, mực tung tóe trên vải, hòa quyện sự hiểu biết của ông về cảnh đẹp hùng vĩ và triết lý về cuộc sống vào trong bài thơ. Ngay cả giữa đêm khuya, ông vẫn ngồi ở bàn, suy ngẫm và trau chuốt từng câu chữ, nỗ lực hướng tới sự hoàn mỹ. Cuối cùng, bài thơ tuyệt vời này được công bố, trở thành một tác phẩm kinh điển vượt thời gian, và Lý Bạch được các thế hệ sau ngưỡng mộ vì sự cần cù và kiên trì của ông.

Usage

作状语;指日夜不停。

zuò zhuàngyǔ; zhǐ rì yè bùtíng

Dùng làm trạng từ; có nghĩa là ngày đêm không ngừng.

Examples

  • 为了赶上项目进度,工程师们日以继夜地工作。

    wèile gǎn shang xiàngmù jìndù, gōngchéngshīmen rì yǐ jì yè de gōngzuò.

    Để kịp tiến độ dự án, các kỹ sư làm việc ngày đêm.

  • 学生们为了准备考试,日以继夜地学习。

    xuéshēngmen wèile zhǔnbèi kǎoshì, rì yǐ jì yè de xuéxí.

    Sinh viên học ngày đêm để chuẩn bị cho kỳ thi.

  • 他日以继夜地照顾生病的母亲。

    tā rì yǐ jì yè de zhàogù bìng de mǔqin

    Anh ấy chăm sóc mẹ ốm yếu ngày đêm