毕恭毕敬 với sự tôn trọng tuyệt đối
Explanation
形容对人非常恭敬,态度谦逊。
Mô tả một người rất tôn trọng và khiêm nhường.
Origin Story
话说西周时期,周幽王宠幸褒姒,为了博她一笑,不惜烽火戏诸侯,最终导致国家灭亡。而太子宜臼,虽受其父冷落,却始终对父母毕恭毕敬,即使在流亡途中也从未改变过自己的孝心。他每日侍奉父母,端茶递水,言语温柔,从不抱怨一句,体现了一个王子对父母应有的敬重与孝顺。他相信,无论遭遇怎样的不幸,孝顺父母都是为人子女的本分。他的举动感动了许多人,也成为后世人们效仿的榜样。这个故事告诉我们,无论在任何情况下,都应该以尊重和谦卑的态度对待自己的长辈,这不仅是一种美德,也是中华传统文化中非常重要的组成部分。
Vào thời nhà Chu Tây, vua Du rất yêu Bao Tư và để làm cho nàng cười, ông đã bày trò với tín hiệu lửa, cuối cùng dẫn đến sự diệt vong của đất nước. Tuy nhiên, thái tử Di Cơ, dù bị cha bỏ bê, vẫn luôn luôn hiếu thảo với cha mẹ, chưa bao giờ thay đổi lòng hiếu thảo của mình ngay cả khi lưu vong. Ông hầu hạ cha mẹ mình mỗi ngày, mang trà và nước, nói năng nhẹ nhàng, và không bao giờ phàn nàn. Điều này đã chứng minh sự tôn trọng và hiếu thảo được mong đợi từ một hoàng tử đối với cha mẹ của mình. Ông tin rằng bất kể khó khăn như thế nào, hiếu thảo là bổn phận của một người con. Hành động của ông đã cảm động rất nhiều người và trở thành tấm gương cho các thế hệ tương lai. Câu chuyện này dạy chúng ta rằng bất kể hoàn cảnh nào, chúng ta nên đối xử với người lớn tuổi bằng sự tôn trọng và khiêm nhường; điều này không chỉ là một đức tính mà còn là một phần quan trọng của văn hóa truyền thống Trung Quốc.
Usage
用来形容非常恭敬,态度谦卑。多用于正式场合。
Được sử dụng để mô tả một người rất tôn trọng và khiêm nhường. Thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng.
Examples
-
他对待长辈总是毕恭毕敬。
tā duìdài zhǎngbèi zǒngshì bì gōng bì jìng
Anh ấy luôn luôn rất tôn trọng người lớn tuổi.
-
会议期间,大家毕恭毕敬地听着领导讲话。
huìyì qījiān, dàjiā bì gōng bì jìng de tīngzhe lǐngdǎo jiǎnghuà
Trong cuộc họp, mọi người đều lắng nghe bài phát biểu của lãnh đạo với sự tôn trọng.
-
他毕恭毕敬地向老师请教问题。
tā bì gōng bì jìng de xiàng lǎoshī qǐngjiào wèntí
Anh ấy đã rất lễ phép hỏi giáo viên về vấn đề đó