流星赶月 sao băng đuổi theo mặt trăng
Explanation
形容速度极快,像流星追赶月亮一样。比喻动作迅速。
Mô tả tốc độ cực nhanh, như sao băng đuổi theo mặt trăng. Được dùng để miêu tả chuyển động nhanh.
Origin Story
话说唐僧师徒四人西天取经,途径一座大山,山路崎岖难行。悟空见天色已晚,便催促大家加快速度。八戒懒散惯了,慢吞吞地走在后面。悟空见状,施展法术,化作一道金光,飞速向前,眨眼间便超过了唐僧和沙僧,如同流星追赶月亮般迅速,转眼间便抵达了山顶。八戒见状大惊失色,赶紧加快脚步,生怕被落在后面。师徒四人到达山顶后,只见云海茫茫,景色壮观。悟空笑着说:“我们就像流星赶月一样,迅速地到达了目的地。这正是‘流星赶月’的写照啊!”
Tương truyền rằng Đường Tăng và bốn đệ tử của ông đang trên đường Tây Thiên thỉnh kinh, và họ đến một ngọn núi lớn với những con đường dốc và khó đi. Khi Tôn Ngộ Không thấy trời đã tối, ông đã giục mọi người tăng tốc. Trư Bát Giới, quen thói lười biếng, đi chậm rãi phía sau. Thấy vậy, Tôn Ngộ Không dùng phép thuật, biến thành một tia sáng vàng, bay nhanh về phía trước, vượt qua Đường Tăng và Sa Ngộ Tĩnh trong nháy mắt, nhanh như sao băng đuổi theo mặt trăng, và trong nháy mắt đã đến đỉnh núi. Trư Bát Giới giật mình và lập tức tăng tốc, sợ bị bỏ lại phía sau. Sau khi bốn đệ tử đến đỉnh núi, họ nhìn thấy một biển mây mênh mông, cảnh tượng hùng vĩ. Tôn Ngộ Không cười nói: “Chúng ta nhanh như sao băng đuổi theo mặt trăng, nhanh chóng đến được đích. Đây đúng là minh chứng cho câu thành ngữ ‘sao băng đuổi theo mặt trăng’!”,
Usage
用于形容速度非常快,像流星追赶月亮一样迅速。
Được dùng để miêu tả tốc độ rất nhanh, nhanh như sao băng đuổi theo mặt trăng.
Examples
-
他的学习效率很高,简直是流星赶月,一日千里。
tā de xuéxí xiàolǜ hěn gāo, jiǎnzhí shì liúxīng gǎn yuè, yī rì qiānlǐ
Hiệu suất học tập của anh ấy rất cao, anh ấy như sao băng đuổi theo mặt trăng, một ngày ngàn dặm.
-
他做事雷厉风行,流星赶月一般快
tā zuòshì léilìfēngxíng, liúxīng gǎn yuè yībān kuài
Anh ấy làm việc rất hiệu quả, như sao băng đuổi theo mặt trăng