流离转徙 Lang thang
Explanation
流离转徙指流转迁移,无处安身。形容生活漂泊不定,四处奔波,没有稳定的住所。
Lưu ly chuyển xí chỉ việc lang thang và không có nơi ở ổn định. Nó miêu tả một cuộc sống luôn thay đổi và không có chỗ ở cố định.
Origin Story
战乱年代,小莲一家被迫逃离家乡。他们背井离乡,带着仅有的家当,开始了流离转徙的生活。他们走遍了大江南北,历尽艰辛,尝遍了人情冷暖。有时候,他们只能露宿街头,饥寒交迫;有时候,他们会得到好心人的帮助,得以温饱。但无论走到哪里,小莲心中始终牵挂着家乡,期盼着有一天能回到故土,过上安定的生活。经过多年的颠沛流离,他们终于在异乡定居下来,虽然没有家乡的富足,但一家团聚,也算是苦尽甘来。
Trong thời chiến, gia đình Tiểu Liên buộc phải bỏ trốn khỏi quê hương. Họ rời bỏ nhà cửa và quê cha đất tổ, chỉ mang theo một ít đồ đạc, và bắt đầu cuộc sống nay đây mai đó, không nơi nương tựa. Họ đã đi khắp Trung Quốc, trải qua bao khó khăn gian khổ và cảm nhận được sự ấm áp và lạnh lẽo của con người. Đôi khi họ phải ngủ ngoài đường, đói khát và lạnh giá; đôi khi họ nhận được sự giúp đỡ từ những người tốt bụng và được ăn no. Nhưng dù đi đến đâu, Tiểu Liên vẫn luôn hướng về quê hương trong tim, mong rằng một ngày nào đó sẽ được trở về quê cũ và sống cuộc sống ổn định. Sau nhiều năm nay đây mai đó, cuối cùng họ cũng định cư tại một vùng đất xa lạ. Mặc dù không giàu có như ở quê nhà, nhưng gia đình họ đã đoàn tụ, và có thể nói rằng họ đã vượt qua được mọi khó khăn.
Usage
形容人生活漂泊不定,四处奔波,没有稳定的住所。常用于描写战争年代或社会动荡时期人民的悲惨生活。
Từ này được dùng để miêu tả một cuộc sống luôn thay đổi và không có chỗ ở ổn định. Thường được dùng để miêu tả cuộc sống khổ sở của người dân trong thời chiến hoặc thời kỳ bất ổn xã hội.
Examples
-
他自从下岗后,就一直流离转徙,生活十分艰难。
tā zìcóng xiàgǎng hòu, jiù yīzhí liú lí zhuǎnxǐ, shēnghuó shífēn jiānnán
Kể từ khi mất việc, anh ta luôn lang thang, sống cuộc sống rất khó khăn.
-
战争年代,许多百姓流离转徙,饱受战争的痛苦。
zhànzhēng niándài, xǔduō bǎixìng liú lí zhuǎnxǐ, bǎoshòu zhànzhēng de tòngkǔ
Trong thời chiến, nhiều người phải bỏ nhà cửa đi tha phương cầu thực và chịu đựng nỗi đau chiến tranh.