温情脉脉 wēn qíng mò mò tình cảm dịu dàng

Explanation

形容饱含温和的感情,很想表露出来的样子。

Miêu tả cảm giác dịu dàng và ấm áp mà người ta muốn thể hiện.

Origin Story

辛弃疾,字幼安,号稼轩,南宋时期著名的词人。他一生戎马倥偬,曾率兵抗击金兵,但屡遭排挤,未能实现北伐收复中原的理想。这首词,便是他仕途失意时的感慨。其中“千金曾买相如赋,脉脉此情谁诉?”一句,更是道出了他满腔爱国热情却难以倾诉的苦闷。他仿佛看到汉代司马相如为卓文君作赋,表达真挚爱情的场景,而自己却怀抱爱国之情,却无人能懂,这满腔的温情脉脉,也只有默默地独自承受。

xīn qì jí, zì yòu ān, hào jià xuān, nán sòng shí qī zhù míng de cí rén. tā yī shēng róng mǎ kǒng zǒng, céng shuài bīng kàng jī jīn bīng, dàn lǚ zāo pái jǐ, wèi néng shí xiàn běi fá shōu fù zhōng yuán de lǐ xiǎng. zhè shǒu cí, biàn shì tā shì tú shī yì shí de gǎn kǎi. qí zhōng “qiān jīn céng mǎi xiāng rú fù, mò mò cǐ qíng shuí sù?”yī jù, gèng shì dào chū le tā mǎn qiāng ài guó rè qíng què nán yǐ qīng sù de kǔ mèn. tā fǎng fú kàn dào hàn dài sī mǎ xiāng rú wèi zhuō wén jūn zuò fù, biǎo dá zhēn zhì ài qíng de chǎng jǐng, ér zì jǐ què huái bào ài guó zhī qíng, què wú rén néng dǒng, zhè mǎn qiāng de wēn qíng mò mò, yě zhǐ yǒu mò mò de dú zì chéng shòu.

Tân Kỳ Cật, tự là Úc An, hiệu là Gia Tuyền, là một nhà thơ nổi tiếng thời Nam Tống. Ông đã trải qua cả cuộc đời trong chiến tranh và đấu tranh chính trị. Ông đã chỉ huy quân đội chống lại quân Kim nhưng liên tục thất bại và không thể thực hiện được ước mơ của mình là giành lại miền bắc. Bài thơ này thể hiện cảm xúc của ông vào thời điểm đó. Câu thơ "千金曾买相如赋,脉脉此情谁诉?" thể hiện lòng yêu nước mãnh liệt của ông, nhưng ông không thể bày tỏ nó. Ông dường như hình dung ra cảnh tượng T司马相如 thời nhà Hán đã viết một bài thơ cho Trác Văn Quân để bày tỏ tình yêu chân thành của mình. Tuy nhiên, mặc dù ông có một trái tim yêu nước, nhưng không ai có thể hiểu được, và vì vậy sự ấm áp sâu sắc này chỉ có thể được mang theo trong im lặng.

Usage

用于描写人物含情默默的样子,多用于书面语。

yòng yú miáo xiě rén wù hán qíng mò mò de yàng zi, duō yòng yú shū miàn yǔ.

Được dùng để miêu tả một người lặng lẽ và trìu mến, chủ yếu trong văn viết.

Examples

  • 她含情脉脉地望着远方,眼神中充满了对故乡的思念。

    tā hán qíng mò mò de wàng zhe yuǎn fāng, yǎn shén zhōng chōng mǎn le duì gù xiāng de sī niàn.

    Cô ấy nhìn về phía xa với ánh mắt trìu mến, trong mắt cô ấy đầy nhớ nhung quê hương.

  • 他温情脉脉地向孩子讲述着童年趣事,脸上洋溢着幸福的笑容。

    tā wēn qíng mò mò de xiàng háizi jiǎng shù zhe tóng nián qù shì, liǎn shang yáng yì zhe xìng fú de xiào róng.

    Anh ấy dịu dàng kể cho đứa trẻ nghe về những câu chuyện thời thơ ấu, khuôn mặt anh ấy rạng rỡ hạnh phúc.