盲目乐观 mángmù lèguān Lạc quan mù quáng

Explanation

指不根据实际情况,高兴得太早。

Chỉ việc quá lạc quan mà không xem xét tình hình thực tế.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位名叫小明的年轻人。他从小就对未来充满希望,总是对任何事情都抱有盲目乐观的信念。村里要修建一条新路,小明听到这个消息后,心里非常高兴,他觉得新路建成后,村里的生活将会发生翻天覆地的变化,大家都将过上富裕的生活。然而,现实却很残酷,修路的过程中,遇到了很多问题,比如资金不足、工程延期等等,村民们都开始忧心忡忡。小明仍然对未来充满希望,他坚信新路一定会修好,村里也会因此而变得繁荣昌盛。但实际上,由于各种原因,新路的修建最终搁浅了。小明的盲目乐观并没有带来任何好处,反而让他错过了很多实际行动的机会。

cóngqián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ, zhùzhe yī wèi míng jiào xiǎomíng de niánqīng rén. tā cóng xiǎo jiù duì wèilái chōngmǎn xīwàng, zǒngshì duì rènhé shìqíng dōu bào yǒu mángmù lèguān de xìnyàn. cūn lǐ yào xiūjiàn yī tiáo xīn lù, xiǎomíng tīngdào zhège xiāoxi hòu, xīn lǐ fēicháng gāoxìng, tā juéde xīn lù jiànchéng hòu, cūn lǐ de shēnghuó jiāng huì fāshēng fāntiānfùdì de biànhuà, dàjiā jiāng dōu huì guò shàng fùyù de shēnghuó. rán'ér, xiànshí què hěn cǎnkù, xiū lù de guòchéng zhōng, yùndào le hěn duō wèntí, bǐrú zījīn bù zú, gōngchéng yánqí děngděng, cūnmínmen dōu kāishǐ yōuxīn chōngchōng. xiǎomíng réngrán duì wèilái chōngmǎn xīwàng, tā jiānxìn xīn lù yīdìng huì xiū hǎo, cūn lǐ yě huì yīncǐ ér biàn de fánróng chāngshèng. dàn shíjiè shang, yóuyú gèzhǒng yuányīn, xīn lù de xiūjiàn zuìzhōng gēqiǎn le. xiǎomíng de mángmù lèguān bìng méiyǒu dài lái rènhé hǎochù, fǎn'ér ràng tā cuòguò le hěn duō shíjì xíngdòng de jīhuì.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một chàng trai trẻ tên là Xiaoming. Từ nhỏ, anh luôn tràn đầy hy vọng về tương lai và luôn có niềm tin lạc quan mù quáng vào mọi việc. Khi làng quyết định xây dựng một con đường mới, Xiaoming rất vui mừng. Anh nghĩ rằng sau khi con đường mới hoàn thành, cuộc sống trong làng sẽ thay đổi hoàn toàn, và mọi người sẽ sống giàu có. Tuy nhiên, thực tế lại rất tàn nhẫn. Trong quá trình xây dựng, đã gặp phải rất nhiều vấn đề, chẳng hạn như thiếu vốn, dự án bị trì hoãn, v.v., và người dân trong làng bắt đầu lo lắng. Xiaoming, tuy nhiên, vẫn hy vọng vào tương lai, tin chắc rằng con đường mới sẽ được hoàn thành và làng sẽ vì thế mà phát triển thịnh vượng. Trên thực tế, vì nhiều lý do, việc xây dựng con đường mới cuối cùng đã bị bỏ dở. Lòng lạc quan mù quáng của Xiaoming không mang lại bất kỳ lợi ích nào, mà thay vào đó lại khiến anh ta bỏ lỡ nhiều cơ hội hành động thiết thực.

Usage

作谓语、宾语;指对事情估计过高,高兴得太早。

zuò wèiyǔ、bǐnyǔ;zhǐ duì shìqíng gūjì guò gāo, gāoxìng de tài zǎo.

Được sử dụng như vị ngữ và tân ngữ; đề cập đến việc đánh giá quá cao mọi thứ và quá vui mừng quá sớm.

Examples

  • 他盲目乐观,以为问题很容易解决。

    tā mángmù lèguān, yǐwéi wèntí hěn róngyì jiějué.

    Anh ta lạc quan mù quáng, nghĩ rằng vấn đề sẽ dễ dàng giải quyết.

  • 面对困难,我们不能盲目乐观,要做好充分的准备。

    miànduì kùnnan, wǒmen bù néng mángmù lèguān, yào zuòhǎo chōngfèn de zhǔnbèi.

    Đối mặt với khó khăn, chúng ta không được lạc quan mù quáng, phải chuẩn bị kỹ lưỡng..