破口大骂 chửi bới
Explanation
指大声地用粗鲁的语言辱骂别人。
có nghĩa là mắng chửi ai đó một cách ầm ĩ bằng lời lẽ thô tục.
Origin Story
从前,有个脾气暴躁的屠夫,他每天清晨都要去集市卖肉。一天,他因为生意不好,心情烦躁,正准备收摊回家,这时来了一个挑剔的顾客,对他的肉挑挑拣拣,还故意压低价格。屠夫再也忍不住了,破口大骂,将顾客臭骂了一顿,顾客气愤地离开了,屠夫也因此失去了一个顾客,更重要的是,他失去了控制自己情绪的能力,也失去了生意上的机会。
Ngày xưa, có một người bán thịt rất nóng tính. Mỗi sáng, ông ta đều đi chợ bán thịt. Một hôm, vì làm ăn không tốt, ông ta đang rất bực bội và định thu dọn hàng về nhà thì có một vị khách khó tính đến. Vị khách này kén chọn thịt và cố tình ép giá. Người bán thịt không chịu đựng được nữa và bắt đầu chửi mắng vị khách, khiến vị khách tức giận bỏ đi. Người bán thịt mất một khách hàng và điều quan trọng hơn, ông ta mất khả năng kiểm soát cảm xúc của mình cũng như mất đi cơ hội làm ăn.
Usage
常用来形容生气时大声辱骂别人的行为。
Thường được dùng để miêu tả hành động mắng chửi lớn tiếng người khác khi tức giận.
Examples
-
他被老板批评后,破口大骂,场面一度失控。
tā bèi lǎobǎn pīpíng hòu,pò kǒu dà mà,chǎngmiàn yīdù shīkòng。
Sau khi bị sếp khiển trách, anh ta chửi bới ầm ĩ, tình hình trở nên mất kiểm soát.
-
面对不公正的待遇,他破口大骂,表达自己的不满。
miànduì bù gōngzhèng de dàiyù,tā pò kǒu dà mà,biǎodá zìjǐ de bù mǎn。
Đối mặt với sự đối xử bất công, anh ta chửi bới ầm ĩ, bày tỏ sự bất mãn của mình.
-
酒后失态,他破口大骂,羞辱了在场的所有人。
jiǔ hòu shītài,tā pò kǒu dà mà,xiūrù le zài chǎng de suǒyǒu rén。
Say rượu và mất kiểm soát, anh ta chửi bới ầm ĩ, xúc phạm tất cả những người có mặt.