离群索居 lí qún suǒ jū sống ẩn dật

Explanation

离开集体或人群,独自生活。形容孤僻或与世隔绝的生活状态。

Rời bỏ tập thể hoặc đám đông và sống một mình. Mô tả lối sống cô đơn hoặc biệt lập.

Origin Story

春秋时期,隐士伯夷和叔齐兄弟二人,为了坚持自己的理想,宁愿隐居深山,也不愿在商纣王统治下做官。他们兄弟二人在首阳山上采薇而食,过着清苦的隐居生活,最终饿死在山上。他们的这种离群索居的行为,体现了他们高尚的节操和坚定的信念。然而,他们的行为也反映出一种极端的个人主义倾向,在一定程度上忽略了社会和集体的力量。

chūnqiū shíqī, yǐnshì bóyí hé shū qí xiōngdì èrén, wèile jiānchí zìjǐ de lǐxiǎng, níngyuàn yǐnjū shēnshān, yě bù yuàn zài shāng zhòuwáng tǒngzhì xià zuò guān

Trong thời Xuân Thu, hai anh em ẩn sĩ Bá Ích và Thúc Kỳ đã chọn sống ẩn dật trên núi thay vì làm quan dưới triều vua Trụ để giữ vững lý tưởng của mình. Họ sống cuộc sống đạm bạc bằng cách hái rau dại trên núi Thọ Dương và cuối cùng chết đói. Lối sống ẩn dật của họ thể hiện khí tiết cao quý và niềm tin vững chắc, nhưng cũng phản ánh xu hướng cực đoan về chủ nghĩa cá nhân, ở một mức độ nào đó đã bỏ qua sức mạnh của xã hội và cộng đồng.

Usage

常用来形容人性格孤僻,不愿与人交往,过着孤单的生活。

cháng yòng lái xiáong rén xìnggé gūpì, bù yuàn yǔ rén jiāowǎng, guòzhe gūdan de shēnghuó

Thường được dùng để mô tả người có tính cách hướng nội, không muốn giao tiếp với người khác và sống cuộc sống cô đơn.

Examples

  • 他性格孤僻,长期离群索居。

    tā xìnggé gūpì, chángqī líqún suǒjū

    Anh ta có tính cách hướng nội và đã sống tách biệt rất lâu.

  • 他厌倦了城市的喧嚣,选择离群索居,过起了田园生活。

    tā yànjuànle chéngshì de xuānxāo, xuǎnzé líqún suǒjū, guò qǐle tiányuán shēnghuó

    Mệt mỏi với sự ồn ào của thành phố, anh ta đã chọn sống ẩn dật và bắt đầu cuộc sống ở nông thôn.

  • 自从妻子去世后,他就离群索居,很少与人来往。

    zìcóng qīzi qùshì hòu, tā jiù líqún suǒjū, hěn shǎo yǔ rén lái wǎng

    Kể từ khi vợ anh ta mất, anh ta đã sống tách biệt và ít khi giao du với người khác.