英雄气短 yingxiong qiduan Khí thế anh hùng ngắn ngủi

Explanation

指有才能的人因遭受困厄或沉迷于爱情而丧失进取心。

Chỉ những người tài năng mất đi tham vọng của họ do khó khăn hoặc chìm đắm trong tình yêu.

Origin Story

话说当年,一代名将岳飞,驰骋沙场,屡建奇功,却在风华正茂之时,遭奸臣陷害,含冤而死。他那震慑敌胆的雄风,那舍生取义的豪迈,从此成了历史的叹息。后人追思岳飞的悲惨遭遇,感叹道:英雄气短,儿女情长,多少英雄豪杰,最终都败给了命运的捉弄。更有甚者,沉迷于儿女私情,最终荒废了大好前程,令人扼腕叹息!更有甚者,沉迷于儿女私情,最终荒废了大好前程,令人扼腕叹息!从前的英雄豪杰,如今的时代精英,切莫忘了岳飞的教训,为了国家的繁荣富强,为了民族的伟大复兴,要时刻保持昂扬的斗志,永葆进取之心。

huashuo dangnian,yidaimingjiangyuefei,chichengshachang,lvjianqigong,que zai fenghua zhengmao zhishi,zao jianchen xianhai,hanyuan ersi.ta na zhenshe didan dexiong feng,na sheshengquyi de haomai,congci chengle lishi de tanxi.hou ren zhuisi yuefei de beicang zaoyu,gantandao:yingxiong qiduan,er nuqingchang,duoshao yingxiong hao jie,zui zhong dou bai geile mingyun de zhua neng.geng you shen zhe,chenmiyu er nu siqing,zui zhong huangfeile dahao qiancheng,lingren ewan tanxi!geng you shen zhe,chenmiyu er nu siqing,zui zhong huangfeile dahao qiancheng,lingren ewan tanxi!congqian de yingxiong hao jie,rujin de shidai jingying,qie mo wangle yuefei de jiaoxun,weile guojia de fanrong fuqiang,weile minzu de weida fuxing,yao shike baochi yangyang de douzhi,yongbao jinqu zhixin.

Ngày xửa ngày xưa, vị tướng nổi tiếng Yue Fei, người đã có nhiều đóng góp trên chiến trường, bị vu khống và giết hại bởi các quan tham ô trong thời kỳ đỉnh cao của cuộc đời mình. Sức mạnh oai hùng của ông từng khiến kẻ thù khiếp sợ và lòng trung thành tuyệt đối đã trở thành tiếng thở dài của lịch sử. Các thế hệ sau khi nhớ lại trải nghiệm bi thảm của Yue Fei và than thở: khí thế của anh hùng ngắn ngủi, tình yêu lại dài lâu, biết bao nhiêu anh hùng cuối cùng đã bị đánh bại bởi những mưu mô của số phận. Tệ hơn nữa, một số người bị ám ảnh bởi các mối quan hệ cá nhân và cuối cùng đã hủy hoại tương lai tươi sáng của họ, điều khiến mọi người cảm thấy tiếc nuối! Các anh hùng và tầng lớp tinh hoa ngày nay không được quên bài học của Yue Fei. Vì sự thịnh vượng và sức mạnh của đất nước, và vì sự phục hưng vĩ đại của dân tộc, họ phải luôn duy trì tinh thần phấn chấn và luôn giữ vững khát vọng tiến bộ.

Usage

用作宾语;比喻有才能的人因遭受困厄或沉迷于爱情而丧失进取心。

yong zuo binyu;biyu you caineng derenyin zao shou kun'e huo chenmiyu aiqing'er sangshi jinquxin

Được sử dụng làm tân ngữ; Nó mô tả một người tài năng mất đi tham vọng do khó khăn hoặc đắm chìm trong tình yêu.

Examples

  • 他自从恋爱的之后,就英雄气短,无心工作了。

    ta zimeonlian'aide zhihou,jiu yingxiong qiduan,wuxin gongzuole.

    Kể từ khi yêu, anh ta trở nên yếu đuối và mất hứng thú với công việc.

  • 自从经历那次失败后,他英雄气短,再也没有了往日的雄心壮志。

    zimeon jinglina ce shibai hou,ta yingxiong qiduan,zai ye meiyoule wangride xiongzhi zhuangzhi

    Sau thất bại đó, anh ta chán nản và mất đi tham vọng trước đây của mình.