言外之意 yán wài zhī yì Ý nghĩa ngầm

Explanation

指话语中虽未明确表达,但可以体会到的意思。

Chỉ ý nghĩa có thể hiểu được mặc dù không được nêu rõ bằng lời nói.

Origin Story

从前,有两个好朋友,一个叫小明,一个叫小红。一天,小明去小红家做客,小红妈妈做了一桌子好菜。小明吃得很开心,临走时,小红妈妈说:“下次再来玩啊,家里还有好多好吃的呢!”小明听出了言外之意,知道小红妈妈很欢迎他再来做客。他还感受到小红妈妈对他的关心和爱护。

cóng qián, yǒu liǎng gè hǎo péngyǒu, yīgè jiào xiǎo míng, yīgè jiào xiǎo hóng. yītiān, xiǎo míng qù xiǎo hóng jiā zuò kè, xiǎo hóng māmā zuò le yī zhuōzi hǎo cài. xiǎo míng chī de hěn kāixīn, lín zǒu shí, xiǎo hóng māmā shuō:“xià cì zài lái wán a, jiā lǐ hái yǒu hǎo duō hǎochī de ne!”xiǎo míng tīng chū le yán wài zhī yì, zhīdào xiǎo hóng māmā hěn huānyíng tā zài lái zuò kè. tā hái gǎnshòu dào xiǎo hóng māmā duì tā de guānxīn hé àihù.

Ngày xửa ngày xưa, có hai người bạn thân, một người tên là Tiểu Minh và người kia tên là Tiểu Hồng. Một ngày nọ, Tiểu Minh đến nhà Tiểu Hồng chơi, và mẹ của Tiểu Hồng đã chuẩn bị một mâm cơm thịnh soạn. Tiểu Minh rất vui vẻ, và khi chuẩn bị ra về, mẹ của Tiểu Hồng nói: “Lần sau lại đến chơi nhé! Nhà còn nhiều món ngon lắm!” Tiểu Minh hiểu ý, biết rằng mẹ của Tiểu Hồng rất hoan nghênh cậu ấy đến chơi lần nữa. Cậu ấy cũng cảm nhận được sự quan tâm và yêu thương của mẹ Tiểu Hồng dành cho mình.

Usage

常用于形容说话含蓄、委婉,意思不在字面,而在字里行间。

cháng yòng yú xíngróng shuō huà hánxù, wěi wǎn, yìsi bù zài zìmian, ér zài zì lǐ háng jiān.

Thường được dùng để diễn tả lời nói hàm ý, uyển chuyển, ý nghĩa không nằm ở bề nổi mà nằm giữa các dòng chữ.

Examples

  • 他话里话外地暗示着什么,言外之意是想让我帮忙。

    tā huà lǐ huà wài de yìnshì zhe shénme, yán wài zhī yì shì xiǎng ràng wǒ bāngmáng.

    Anh ta bóng gió ám chỉ điều gì đó, ngụ ý là muốn tôi giúp đỡ.

  • 领导虽然没有明说,但言外之意是希望我们加班完成任务。

    lǐngdǎo suīrán méiyǒu míng shuō, dàn yán wài zhī yì shì xīwàng wǒmen jiābān wánchéng rènwù。

    Mặc dù lãnh đạo không nói rõ ràng, nhưng ngụ ý là chúng ta cần làm thêm giờ để hoàn thành nhiệm vụ。