豁达大度 huò dá dà dù hào phóng và khoan dung

Explanation

豁达大度指的是胸襟开阔,度量很大,能够容忍别人的缺点和错误,对人宽容,不斤斤计较。

Hào phóng và khoan dung có nghĩa là có tư duy rộng mở và lòng kiên nhẫn lớn, có khả năng tha thứ cho những thiếu sót và sai lầm của người khác, bao dung với người khác và không câu nệ tiểu tiết.

Origin Story

从前,在一个繁华的集市上,住着一位名叫李成的商人。他以买卖绸缎为生,为人豁达大度,深受街坊邻居的喜爱。一天,一位外地商人来此经商,因货物受损,损失惨重,痛哭流涕。李成见此情景,不忍心见他如此悲伤,便慷慨解囊,借给他一笔钱,帮助他渡过难关。外地商人感激涕零,发誓要报答李成的恩情。几年后,外地商人生意兴隆,想起李成的恩情,特意带着珍贵的礼物来感谢李成。李成仍然像往常一样,热情地接待了他,并婉言谢绝了他的礼物。他说:“帮助你是我的本分,何需感谢?”外地商人被李成的大度深深感动,从此更加敬佩他,并将他的故事广为传颂。

cóng qián, zài yīgè fán huá de jí shì shàng, zhù zhe yī wèi míng jiào lǐ chéng de shāng rén. tā yǐ mǎi mài chóu duàn wéi shēng, wéi rén huò dá dà dù, shēn shòu jiē fāng lín jū de xǐ ài. yī tiān, yī wèi wài dì shāng rén lái cǐ jīng shāng, yīn huò wù shòu sǔn, sǔn shī cǎn zhòng, tòng kū liù tì. lǐ chéng jiàn cǐ qíng jǐng, bù rěn xīn jiàn tā rú cǐ bēi shāng, biàn kāng kǎi jiě náng, jiè gěi tā yī bǐ qián, bāng zhù tā dù guò nán guān. wài dì shāng rén gǎn jī tì líng, fā shì yào bào dá lǐ chéng de ēn qíng. jǐ nián hòu, wài dì shāng rén shēng yì xīng lóng, xiǎng qǐ lǐ chéng de ēn qíng, tè yì dài zhe zhēn guì de lǐ wù lái gǎn xiè lǐ chéng. lǐ chéng réng rán xiàng wǎng cháng yī yàng, rè qíng de jiē dài le tā, bìng wǎn yán xiè jué le tā de lǐ wù. tā shuō: "bāng zhù nǐ shì wǒ de běn fèn, hé xū gǎn xiè?"

Ngày xửa ngày xưa, tại một khu chợ nhộn nhịp, có một thương nhân tên là Lý Thành. Ông kiếm sống bằng cách bán tơ lụa, và được biết đến với lòng hào phóng và khoan dung, được hàng xóm yêu mến. Một ngày nọ, một thương nhân từ một thành phố khác đến buôn bán, và hàng hóa của ông ta bị hư hỏng, dẫn đến tổn thất nặng nề. Lý Thành chứng kiến cảnh này và không thể chịu đựng được khi thấy ông ta buồn rầu như vậy, vì vậy ông ta đã hào phóng cho ông ta một khoản tiền để giúp ông ta vượt qua khó khăn. Thương nhân vô cùng biết ơn và thề sẽ báo đáp lòng tốt của Lý Thành. Vài năm sau, việc kinh doanh của thương nhân phát đạt, và ông ta nhớ lại lòng tốt của Lý Thành, vì vậy ông ta đã mang những món quà quý giá đến để cảm ơn ông ta. Lý Thành vẫn tiếp đón ông ta nồng nhiệt như thường lệ và từ chối khéo léo những món quà của ông ta. Ông ta nói: “Việc giúp đỡ anh là bổn phận của tôi, không cần cảm ơn.”

Usage

形容人胸襟开阔,度量很大,能容人,宽宏大量。常用于评价人的性格和品质。

xiáoróng rén xióng jīn kāi kuò, dù liàng hěn dà, néng róng rén, kuān hóng dà liàng. cháng yòng yú píng jià rén de xìng gé hé pǐn zhì

Được sử dụng để mô tả một người hào phóng và khoan dung. Thông thường được sử dụng để đánh giá tính cách và đạo đức của một người.

Examples

  • 他为人豁达大度,深受朋友敬重。

    tā wéi rén huò dá dà dù, shēn shòu péng yǒu jìng zhòng

    Anh ấy hào phóng và khoan dung, được bạn bè rất kính trọng.

  • 领导豁达大度地接受了我们的建议。

    lǐng dǎo huò dá dà dù de jiē shòu le wǒ men de jiàn yì

    Lãnh đạo đã rộng lượng chấp nhận đề xuất của chúng tôi.

  • 面对挫折,要学会豁达大度。

    miàn duì cuò zhé, yào xué huì huò dá dà dù

    Khi đối mặt với khó khăn, chúng ta cần học cách hào phóng và khoan dung.