过为已甚 quá đáng
Explanation
指做得太过分了。含有劝诫的意味,通常用于劝说对方适可而止。
Điều đó có nghĩa là đã làm quá mức. Nó mang ý nghĩa cảnh báo và thường được dùng để thuyết phục ai đó dừng lại.
Origin Story
从前,有个秀才勤奋好学,为了准备科举考试,他日夜苦读,废寝忘食。他认为只有这样才能考取功名,光宗耀祖。他的妻子劝他注意休息,但他不听,仍然刻苦用功。有一天,他突然晕倒,妻子赶紧把他送去医治。大夫诊断后说,他因过度劳累,导致身体亏损,需要好好调养。这时,秀才才意识到自己的行为过为已甚,他静下心来好好休息,身体逐渐康复。这次经历让他明白,学习固然重要,但也要注意劳逸结合,过犹不及。
Ngày xửa ngày xưa, có một học trò chăm chỉ học ngày học đêm để chuẩn bị cho kỳ thi tiến sĩ. Anh ta tin rằng chỉ có cách này mới có thể đạt được danh vọng và vinh quang cho tổ tiên. Vợ anh ta khuyên anh ta nên nghỉ ngơi, nhưng anh ta không nghe và vẫn tiếp tục học hành chăm chỉ. Một ngày nọ, anh ta đột nhiên ngất xỉu, và vợ anh ta vội vàng đưa anh ta đến gặp bác sĩ. Bác sĩ chẩn đoán rằng anh ta đã bị kiệt sức quá mức, và cơ thể anh ta rất yếu. Học trò nhận ra rằng mình đã làm quá sức. Anh ta nghỉ ngơi và cơ thể dần hồi phục. Trải nghiệm này đã dạy cho anh ta rằng học hành rất quan trọng, nhưng nghỉ ngơi cũng quan trọng không kém, đừng nên làm quá mức.
Usage
用作谓语;指做得太过分了。
Được dùng làm vị ngữ; có nghĩa là đã làm quá mức.
Examples
-
他的批评虽然是善意的,但过为已甚,让人难以接受。
tā de pīpíng suīrán shì shànyì de, dàn guò wéi yǐ shèn, ràng rén nán yǐ jiēshòu。
Lời phê bình của anh ta, dù thiện chí, nhưng đã quá đáng, khiến người khác khó chấp nhận.
-
你对他的帮助本是好意,但过为已甚反而让他觉得你是在施舍。
nǐ duì tā de bāngzhù běn shì hǎoyì, dàn guò wéi yǐ shèn fǎn'ér ràng tā juéde nǐ shì zài shīshè
Sự giúp đỡ của bạn ban đầu tốt, nhưng quá mức lại khiến anh ta cảm thấy bạn đang bố thí.