金玉其表 Vàng ngọc bên ngoài
Explanation
比喻外表华丽,内里空虚;也比喻外表美好,内在虚伪。
Đây là một ẩn dụ miêu tả vẻ ngoài hào nhoáng nhưng bên trong rỗng tuếch; nó cũng là một ẩn dụ miêu tả vẻ ngoài hào nhoáng nhưng bên trong đạo đức giả.
Origin Story
从前,有个富商,名叫李员外,他家财万贯,府邸奢华,门前车水马龙,热闹非凡。然而,李员外为人吝啬,家中仆役待遇极差,甚至常常克扣他们的工钱。一次,一位远方来的客人到李员外家做客,看到李员外府邸的富丽堂皇,不禁赞叹不已。李员外得意洋洋地向客人炫耀他的家财,客人却注意到仆人们衣衫褴褛,神情疲惫,便暗自摇了摇头。后来,这位客人无意中得知李员外克扣工钱的事实,不禁感慨万千:李员外家金玉其表,实则内里腐败不堪。
Ngày xửa ngày xưa, có một thương gia giàu có tên là Lý viên ngoại. Nhà ông ta rất nguy nga, và trước cửa nhà ông ta luôn nhộn nhịp. Nhưng Lý viên ngoại lại rất keo kiệt, ông ta đối xử tệ với người hầu, thường xuyên trả lương ít ỏi cho họ. Có lần, một vị khách từ xa đến thăm, và ông ta rất ngưỡng mộ ngôi nhà nguy nga đó. Lý viên ngoại khoe khoang về sự giàu có của mình, nhưng vị khách lại để ý thấy những người hầu mặc quần áo rách rưới và trông mệt mỏi, vì vậy ông ta lén lút lắc đầu. Sau đó, vị khách tình cờ biết được rằng Lý viên ngoại đã lừa đảo tiền lương của người hầu, và ông ta thở dài: Nhà của Lý viên ngoại bề ngoài nguy nga, nhưng bên trong mục nát.
Usage
用作宾语、定语;比喻外表华丽,内在空虚。
Được sử dụng như tân ngữ và định ngữ; ẩn dụ chỉ vẻ ngoài hào nhoáng nhưng bên trong rỗng tuếch.
Examples
-
他表面上很谦虚,实际上却很骄傲,真是金玉其表,败絮其中!
tā biǎomiànshang hěn qiānxū, shíjìshàng què hěn jiāo'ào, zhēnshi jīnyù qí biǎo, bàixù qí zhōng!
Anh ta bề ngoài rất khiêm nhường, nhưng thực chất lại rất kiêu ngạo. Thật sự là vẻ ngoài hào nhoáng, nhưng bên trong mục nát!
-
这个项目金玉其表,实际运作却漏洞百出。
zhège xiàngmù jīnyù qí biǎo, shíjì yùnzùo què lòudòng bǎichū
Dự án này trông rất tốt, nhưng hoạt động thực tế lại đầy rẫy lỗ hổng