阮囊羞涩 ruǎn náng xiū sè chiếc ví nhút nhát

Explanation

形容经济窘迫,囊中羞涩。

mô tả tình trạng khó khăn về tài chính.

Origin Story

东晋时期,有一个叫阮孚的人,他是竹林七贤之一阮咸的儿子,继承了他父亲的清高洒脱,不与权贵为伍。阮孚为人放达不羁,生活简朴,从不追求荣华富贵。他常常穿着粗布衣服,带着一个破旧的钱袋,里面只装着为数不多的几个铜钱。有一天,阮孚和朋友一起外出游玩,朋友们看到他那破旧的钱袋,都很好奇地问他里面装的是什么。阮孚笑着说:"里面只有一些钱,我怕钱袋太羞涩,所以只能放一个铜钱,每天都如此"。朋友们听了都哈哈大笑,阮孚的阮囊羞涩的故事也因此传扬开来,成为后世人们用来形容经济困难的成语。

dōng jìn shíqī, yǒu yīgè jiào ruǎn fú de rén, tā shì zhú lín qīxián zhī yī ruǎn xián de érzi, jìchéng le tā fùqin de qīnggāo sǎtuō, bù yǔ quán guì wéiwǔ. ruǎn fú wéi rén fàngdá bùjī, shēnghuó jiǎnpǔ, cóng bù zhuīqiú rónghuá fùguì. tā cháng cháng chuān zhe cū bù yīfu, dài zhe yīgè pòjiù de qián dài, lǐmiàn zhǐ zhuāng zhe wèi shù bù duō de jǐ gè tóngqián. yǒu yītiān, ruǎn fú hé péngyou yīqǐ wàichū yóuwán, péngyou men kàn dào tā nà pòjiù de qián dài, dōu hěn hǎoqí de wèn tā lǐmiàn zhuāng de shì shénme. ruǎn fú xiào zhe shuō: 'lǐmiàn zhǐ yǒu yīxiē qián, wǒ pà qián dài tài xiū sè, suǒyǐ zhǐ néng fàng yīgè tóngqián, měitiān dōu rúcǐ'

Trong thời nhà Tấn Đông, có một người tên là Ruan Fu. Ông là con trai của Ruan Xian, một trong Bảy Hiền nhân của rừng trúc, và ông thừa hưởng tính cách cao quý và nổi loạn của cha mình, từ chối giao du với những người quyền lực. Ruan Fu sống một cuộc sống giản dị và nổi loạn, không bao giờ theo đuổi của cải và danh vọng. Ông thường mặc quần áo vải lanh đơn giản và mang theo một chiếc ví cũ kỹ chỉ chứa một vài đồng xu. Một ngày nọ, Ruan Fu đi chơi với những người bạn của mình. Những người bạn của ông, khi nhìn thấy chiếc ví cũ kỹ của ông, đã tò mò hỏi ông xem bên trong có gì. Ruan Fu mỉm cười và nói: “Chỉ có một vài đồng xu thôi. Ta sợ ví sẽ xấu hổ nếu nó trống rỗng. Vì vậy, ta chỉ giữ một đồng xu trong đó mỗi ngày.” Những người bạn của ông cười. Câu chuyện về “chiếc ví nhút nhát” của Ruan Fu lan rộng và trở thành một thành ngữ được sử dụng để mô tả những khó khăn về tài chính.

Usage

常用来形容经济拮据,手头不宽裕。

cháng yòng lái xiárong jīngjì jiéjū, shǒutóu bù kuānyù

Thường được dùng để mô tả những khó khăn về tài chính và nguồn quỹ không đủ.

Examples

  • 他家境贫寒,阮囊羞涩,无力承担孩子的学费。

    tā jiā jìng pín hán, ruǎn náng xiū sè, wú lì chéngdān háizi de xuéfèi.

    Gia đình anh ta nghèo, và anh ta quá nghèo để trả học phí cho con mình.

  • 这次旅游,由于阮囊羞涩,我们不得不放弃了一些计划。

    zhè cì lǚyóu, yóuyú ruǎn náng xiū sè, wǒmen bùdébù fàngqì le yīxiē jìhuà.

    Trong chuyến đi này, do những khó khăn về tài chính, chúng tôi đã phải từ bỏ một số kế hoạch.

  • 创业初期,阮囊羞涩,他四处借钱维持生计。

    chuàngyè chūqī, ruǎn náng xiū sè, tā sìchù jiè qián wéichí shēngjì

    Vào những ngày đầu của công việc kinh doanh, anh ta thiếu tiền và phải vay tiền để kiếm sống.