雷厉风行 Léi lì fēng xíng năng động và nhanh chóng

Explanation

形容办事雷厉风行,速度快,效率高,执行力强。

Thành ngữ này có nghĩa là làm việc với tốc độ cao và có năng lực làm việc cao.

Origin Story

唐朝时期,国子博士韩愈因反对唐宪宗迎佛骨而被贬潮州刺史。他到任后写《潮州刺史谢上表》歌颂唐宪宗能够躬亲听政、旋乾转坤、机关阖开、雷厉风飞。唐宪宗觉得他很忠心就改授他为袁州刺史,后又调为国子祭酒。韩愈在潮州任上励精图治,为当地百姓做了很多好事,也留下了不少佳话。他是一个雷厉风行的人,办事效率很高,而且很有魄力,在潮州任上短短三年时间,就为当地百姓做了很多好事。

Táng cháo shí qī, guó zǐ bó shì Hàn Yù yīn fǎn duì Táng Xiàn Zōng yíng fó gǔ ér bèi biǎn Cháo zhōu cì shǐ. Tā dào rèn hòu xiě 《Cháo zhōu cì shǐ Xiè shàng biǎo》 gē sòng Táng Xiàn Zōng néng gōng qīn tīng zhèng, xuán qián zhuǎn kūn, jī guān hé kāi, léi lì fēng fēi. Táng Xiàn Zōng jué de tā hěn zhōng xīn jiù gǎi shòu tā wéi Yuán zhōu cì shǐ, hòu yòu diào wéi guó zǐ jì jiǔ. Hàn Yù zài Cháo zhōu rèn shàng lì jīng tú zhì, wèi dāng dì bǎi xìng zuò le hěn duō hǎo shì, yě liú xià le bù shǎo jiā huà. Tā shì yī gè léi lì fēng xíng de rén, bàn shì xiào lǜ hěn gāo, ér qiě hěn yǒu pò lì, zài Cháo zhōu rèn shàng duǎn duǎn sān nián shí jiān, jiù wèi dāng dì bǎi xìng zuò le hěn duō hǎo shì.

Trong triều đại nhà Đường, học giả quốc gia Hàn Dũ bị giáng chức xuống chức quan huyện Châu Triều do phản đối việc hoàng đế Đường Hiến Tông tiếp đón xương Phật. Sau khi nhậm chức, ông đã viết “谢上表” ca ngợi hoàng đế về khả năng tự cai trị, thay đổi thế giới, mở cửa mọi cơ quan chính phủ và hành động với sức mạnh to lớn. Đường Hiến Tông cho rằng ông rất trung thành và bổ nhiệm ông làm quan huyện Nguyên Châu, sau đó là hiệu trưởng Đại học Quốc gia. Hàn Dũ rất cần cù trong nhiệm kỳ của mình tại Châu Triều và đã làm rất nhiều điều tốt đẹp cho người dân trong vùng, để lại nhiều câu chuyện hay. Ông là người có năng lượng và tốc độ phi thường, rất hiệu quả và dũng cảm. Trong nhiệm kỳ ngắn ngủi ba năm tại Châu Triều, ông đã làm rất nhiều điều tốt đẹp cho người dân trong vùng.

Usage

这个成语形容办事效率高,行动迅速,雷厉风行。常用于评价领导者、管理者、团队或个人。

zhè ge chéng yǔ xíng róng bàn shì xiào lǜ gāo, xíng dòng xùn sù, léi lì fēng xíng. Cháng yòng yú píng jià lǐng dǎo zhě, guǎn lǐ zhě, tuán duì huò gè rén.

Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả những người làm việc nhanh chóng và hiệu quả.

Examples

  • 他做事雷厉风行,深得领导赏识。

    tā zuò shì léi lì fēng xíng, shēn dé lǐng dǎo shǎng shí.

    Anh ấy làm việc rất hiệu quả và nhanh chóng, và được cấp trên đánh giá cao.

  • 改革开放以来,我国经济发展雷厉风行,取得了举世瞩目的成就。

    gǎi gé kāi fàng yǐ lái, wǒ guó jīng jì fā zhǎn léi lì fēng xíng, qǔ dé le jǔ shì zhǔ mù de chéng jiù。

    Kể từ khi cải cách và mở cửa, phát triển kinh tế của Trung Quốc đã rất năng động và đạt được những thành tựu nổi tiếng thế giới.