韦编三绝 wéi biān sān jué 韦编三绝

Explanation

韦编三绝,意思是把用来编连竹简的牛皮绳磨断了三次。形容读书勤奋,刻苦钻研。

Thành ngữ “韦编三绝” có nghĩa là dây da dùng để buộc các thanh tre đã bị mòn đi ba lần. Nó miêu tả sự siêng năng trong việc đọc sách và nghiên cứu chuyên sâu một chủ đề.

Origin Story

春秋时期,孔子是一位伟大的思想家和教育家,他对《易经》的研究非常深入。他经常反复研读《易经》,为了方便阅读,就用牛皮绳把竹简串在一起。由于他读书太过勤奋,把用来编连竹简的牛皮绳磨断了三次,而他依然坚持学习,直到把《易经》研究透彻。这就是著名的“韦编三绝”的故事,后人用这个故事来比喻读书勤奋刻苦。

chūn qiū shí qī, kǒng zǐ shì yī wèi wěi dà de sī xiǎng jiā hé jiào yù jiā, tā duì 《yì jīng》 de yán jiū fēi cháng shēn rù. tā jīng cháng fǎn fù yán dú 《yì jīng》, wèile fāng biàn yuè dú, jiù yòng niú pí shéng bǎ zhú jiǎn chuàn zài yī qǐ. yóu yú tā dú shū tài guò qín fèn, bǎ yòng lái biān lián zhú jiǎn de niú pí shéng mó duàn le sān cì, ér tā yīrán jiān chí xué xí, zhí dào bǎ 《yì jīng》 yán jiū tòu chè. zhè jiù shì zhù míng de “wéi biān sān jué” de gù shì, hòu rén yòng zhè ge gù shì lái bǐ yù dú shū qín fèn kè kǔ.

Trong thời kỳ Xuân Thu, Khổng Tử là một nhà tư tưởng và nhà giáo dục vĩ đại. Ông rất tận tâm với nghiên cứu của mình về “易经” . Để dễ đọc, ông đã sử dụng dây da để buộc các thanh tre lại với nhau. Do đọc sách chăm chỉ, ông đã mòn dây da dùng để buộc các thanh tre ba lần. Tuy nhiên, ông vẫn kiên trì học tập cho đến khi ông hiểu rõ “易经” . Đây là câu chuyện “韦编三绝” nổi tiếng, được các thế hệ sau sử dụng để minh họa cho sự siêng năng và cần cù trong việc đọc sách.

Usage

韦编三绝”用来形容读书很勤奋,也可以形容一个人对某件事的刻苦钻研。

wéi biān sān jué yòng lái xíng róng dú shū hěn qín fèn, yě kě yǐ xíng róng yī gè rén duì mǒu jiàn shì de kè kǔ zuān yán.

Thành ngữ “韦编三绝” được sử dụng để miêu tả một người rất siêng năng trong việc đọc sách, nhưng nó cũng có thể được sử dụng để miêu tả một người rất tận tâm với một nhiệm vụ cụ thể.

Examples

  • 他为了研究古籍,废寝忘食,简直是韦编三绝!

    tā wèile yán jiū gǔ jí, fèi qǐn wàng shí, jiǎn zhí shì wéi biān sān jué!

    Anh ta say sưa với việc nghiên cứu các văn bản cổ xưa đến mức “韦编三绝” !

  • 他对知识的渴求,让我想到“韦编三绝”的典故。

    tā duì zhī shì de kě qiú, ràng wǒ xiǎng dào "wéi biān sān jué" de diǎn gù.

    Sự khao khát tri thức của anh ta khiến tôi nhớ đến câu chuyện “韦编三绝” .

  • 他学习认真刻苦,真是韦编三绝。

    tā xué xí rèn zhēn kè kǔ, zhēn shì wéi biān sān jué.

    Anh ta là một học sinh siêng năng, anh ta đã “韦编三绝” .

  • 学习要像孔子那样,韦编三绝,才能学有所成。

    xué xí yào xiàng kǒng zǐ nàyàng, wéi biān sān jué, cái néng xué yǒu suǒ chéng.

    Để học được điều gì đó, bạn phải siêng năng như Khổng Tử, người đã “韦编三绝” .

  • 他每天都坚持阅读,已经把那本书的韦编都磨断了好几次了。

    tā měi tiān dōu jiān chí yuè dú, yǐ jīng bǎ nà běn shū de wéi biān dōu mó duàn le hǎo jǐ cì le.

    Anh ta đọc sách mỗi ngày và đã “韦编三绝” của cuốn sách đó nhiều lần rồi.