鱼贯而入 vào như cá
Explanation
像鱼一样一个接一个地接连进入。形容一个接一个地依次进入。
Giống như cá, nối tiếp nhau từng con một. Mô tả cảnh người hoặc vật vào từng người/vật một.
Origin Story
话说东晋王朝偏安一隅,南昌守将庾翼雄心勃勃,欲率军北伐,收复中原失地。他的部下范汪却认为时机未成熟,建议先练兵,积蓄粮草。范汪上书晋成帝,说道:‘如今长江以北,战火纷飞,各路军队都想抢占有利地势,争夺资源,如同干涸的汉水河道,各路大军只能鱼贯而行,互相推挤,艰难前进。’范汪认为,贸然北伐,只会损兵折将,得不偿失,只有做好充分准备,才能在时机成熟时,一举成功。他提出的建议,最终被采纳,东晋才避免了一场不必要的战争,为日后北伐奠定了基础。
Tương truyền rằng trong thời nhà Tấn Đông, Doãn Nghị, Thứ sử Nam Xương, ấp ủ tham vọng lớn lao là dẫn quân Bắc phạt và giành lại những vùng đất đã mất ở phía Bắc Trung Quốc. Tuy nhiên, thuộc hạ của ông ta, Phạm Hoằng lại cho rằng thời cơ chưa chín muồi và đề nghị trước tiên nên huấn luyện quân đội, tích trữ lương thảo. Phạm Hoằng viết thư tâu lên Tấn Thành Đế, trình bày rằng: “Hiện nay ở phía Bắc Trường Giang, chiến tranh lan tràn, các đạo quân đều tranh giành địa thế hiểm yếu và nguồn lực, giống như dòng sông Hàn đã khô cạn, các đạo quân chỉ có thể nối đuôi nhau tiến quân, chen lấn xô đẩy, khó khăn lắm mới tiến lên được.” Phạm Hoằng cho rằng, nếu vội vàng Bắc phạt, chỉ tổ hao binh tổn tướng, thiệt hại nhiều mà không được gì, chỉ khi chuẩn bị chu đáo mới có thể nắm chắc thắng lợi khi thời cơ đến. Cuối cùng, đề nghị của ông ta được chấp nhận, nhà Tấn Đông tránh được một cuộc chiến tranh không cần thiết và đặt nền móng cho các cuộc Bắc phạt sau này.
Usage
多用于描写人或动物依次进入某处的情景。
Thường được dùng để miêu tả cảnh người hoặc vật vào một nơi nào đó nối tiếp nhau.
Examples
-
同学们鱼贯而入教室。
tongxue men yu guan er ru jiaoshi.
Các học sinh vào lớp nối tiếp nhau.
-
观众鱼贯而入剧场。
guanzhong yu guan er ru juxang
Khán giả vào rạp chiếu phim nối tiếp nhau