鼻青脸肿 bí qīng liǎn zhǒng mũi bầm tím và mặt sưng húp

Explanation

形容鼻子青紫,脸部肿胀,多指被打后留下的伤势。

Miêu tả một chiếc mũi bầm tím và một khuôn mặt sưng phù, thường do bị đánh.

Origin Story

话说在古代某个小镇上,有个叫阿牛的年轻人,为人老实憨厚,却常常被人欺负。一天,阿牛在集市上不小心撞到一个强壮的恶霸,恶霸怒气冲冲,不由分说地对阿牛拳打脚踢。一番毒打后,阿牛鼻青脸肿,倒在地上起不来。路人纷纷侧目,却无人敢上前阻止,因为恶霸在当地横行霸道,无人敢惹。阿牛忍着剧痛,慢慢地爬起来,心中默默发誓,总有一天,他要让自己强大起来,不再被人欺负。从此,阿牛开始刻苦练武,终于练就一身好功夫。几年后,恶霸再次找阿牛麻烦,结果被阿牛打得鼻青脸肿,狼狈而逃。从此以后,再也没人敢欺负阿牛了。

huà shuō zài gǔdài mǒu gè xiǎozhèn shang, yǒu gè jiào ā niú de niánqīng rén, wéirén lǎoshí hānhòu, què chángcháng bèi rén qīfu. yītiān, ā niú zài jìshì shang wúxīn chòng dào yīgè qiángzhuàng de èbà, èbà nùqì chōngchōng, bù yóu fēnshuō de duì ā niú quán dǎ jiǎo tī. yīfān dú dǎ hòu, ā niú bí qīng liǎn zhǒng, dǎo zài dìshàng qǐ bù lái. lùrén fēnfēn cè mù, què wú rén gǎn shàng qián zǔzhǐ, yīnwèi èbà zài dāngdì héngxíng bàdào, wú rén gǎn rě. ā niú rěn zhe jù tòng, mànman de pá qǐlái, xīnzhōng mòmò fāshì, zǒng yǒuyītiān, tā yào ràng zìjǐ qiángdà qǐlái, bù zài bèi rén qīfu. cóngcǐ, ā niú kāishǐ kèkǔ liàn wǔ, zhōngyú liàn jiù yīshēn hǎo gōngfu. jǐ nián hòu, èbà zàicì zhǎo ā niú máfan, jiéguǒ bèi ā niú dǎ de bí qīng liǎn zhǒng, lángbèi ér táo. cóngcǐ yǐhòu, zài méi rén gǎn qīfu ā niú le

Ngày xửa ngày xưa, ở một thị trấn cổ kính, có một chàng trai tên là An Niu, người ngay thẳng và tốt bụng, nhưng thường xuyên bị bắt nạt. Một ngày nọ, An Niu vô tình va phải một tên côn đồ lực lưỡng ở chợ. Tên côn đồ nổi giận và đánh An Niu không nói một lời. Sau trận đòn, An Niu bị thương nặng và nằm gục xuống đất. Người qua đường nhìn thấy, nhưng không ai dám can thiệp, vì tên côn đồ rất mạnh ở vùng đó. An Niu chịu đựng nỗi đau và từ từ đứng dậy, thề rằng một ngày nào đó anh sẽ trở nên mạnh mẽ và không còn bị bắt nạt nữa. Từ đó, An Niu bắt đầu chăm chỉ luyện tập võ thuật, cuối cùng trở thành một võ sĩ tài ba. Nhiều năm sau, tên côn đồ lại đến quấy rầy An Niu, nhưng bị đánh cho bầm dập và bỏ chạy trong nhục nhã. Từ đó về sau, không ai dám bắt nạt An Niu nữa.

Usage

用于描写被打后脸部受伤严重的情形。

yòng yú miáoxiě bèi dǎ hòu liǎn bù shòushāng yánzhòng de qíngxíng

Được sử dụng để mô tả một khuôn mặt bị thương nặng sau khi bị đánh.

Examples

  • 他被揍得鼻青脸肿,半天没缓过神来。

    tā bèi zòu de bí qīng liǎn zhǒng, bàn tiān méi huǎn guò shén lái

    Anh ta bị đánh bầm dập, mất nhiều thời gian mới hồi phục.

  • 那家伙鼻青脸肿地出现在我们面前,一看就知道是被人打了。

    nà jiāhuo bí qīng liǎn zhǒng de chū xiàn zài wǒmen miàn qián, yī kàn jiù zhīdào shì bèi rén dǎ le

    Gã đó xuất hiện trước mặt chúng tôi với khuôn mặt bầm tím. Rõ ràng là hắn đã bị đánh.