容光焕发 Rongguang Huanfa
Explanation
形容人身体健康,精神饱满,充满活力。
Miêu tả một người khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng và sức sống.
Origin Story
话说唐朝,有个秀才名叫李明,寒窗苦读多年,终于考中了进士。然而,在等待朝廷任命期间,他却遭遇了接二连三的打击:父亲病逝,家中田产被侵占,自己也染上了重病。李明日渐消瘦,头发花白,整个人都仿佛失去了光彩,完全没有了当初意气风发的模样。但他没有放弃,在亲朋好友的帮助下,他慢慢地走出困境,积极地生活。一日,一位老友前来探望,看到李明容光焕发,精神饱满,不由得感慨万千。李明笑着说:"人生不如意事十之八九,但只要心中有希望,就一定能战胜困难,最终活出精彩人生!"
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một học giả tên là Lý Minh, sau nhiều năm đèn sách, cuối cùng đã đỗ đạt và trở thành Jinshi. Tuy nhiên, trong thời gian chờ đợi bổ nhiệm chính thức, ông liên tiếp gặp phải những khó khăn: cha ông qua đời, ruộng đất nhà bị tịch thu, và bản thân ông cũng lâm bệnh nặng. Lý Minh ngày càng gầy yếu, tóc bạc trắng, và dường như đã đánh mất hết vẻ rạng rỡ và sự tự tin trước đây. Nhưng ông không bỏ cuộc, với sự giúp đỡ của bạn bè và người thân, ông dần dần vượt qua khó khăn và bắt đầu sống một cuộc sống tích cực. Một ngày nọ, một người bạn cũ đến thăm ông. Thấy Lý Minh tươi tắn và tràn đầy năng lượng, người bạn vô cùng xúc động. Lý Minh mỉm cười và nói: "Cuộc đời không phải lúc nào cũng suôn sẻ, nhưng chỉ cần trong lòng có hy vọng, nhất định sẽ vượt qua được khó khăn, cuối cùng sống một cuộc đời trọn vẹn!"
Usage
常用于描写人精神饱满、气色好的状态。
Thường được dùng để miêu tả trạng thái của một người tràn đầy năng lượng và khỏe mạnh.
Examples
-
他最近容光焕发,看来身体恢复得不错。
tā zuìjìn róngguāng huànfā, kàn lái shēntǐ huīfù de bùcuò
Gần đây anh ấy trông rất rạng rỡ, có vẻ sức khỏe của anh ấy đã hồi phục.
-
经过一段时间的休整,她容光焕发地回到了工作岗位。
jīngguò yīduàn shíjiān de xiūzhěng, tā róngguāng huànfā de huíguīle gōngzuò gǎngwèi
Sau một thời gian nghỉ ngơi, cô ấy đã trở lại làm việc với đầy năng lượng.
-
孩子们参加完夏令营回来,个个容光焕发,精神饱满。
háizimen cānjiā wán xià lìng yíng huí lái, gège róngguāng huànfā, jīngshen bǎomǎn
Những đứa trẻ trở về từ trại hè, đứa nào cũng rạng rỡ và tràn đầy năng lượng.