龇牙咧嘴 nhe răng
Explanation
形容因疼痛或愤怒而露齿的样子。
Mô tả vẻ ngoài của những chiếc răng được nhìn thấy do đau đớn hoặc tức giận.
Origin Story
从前,有一个猎人在森林里打猎,突然遇到一只凶猛的野猪。野猪张牙舞爪,龇牙咧嘴地向猎人冲来,猎人吓得赶紧躲避。野猪的獠牙闪着寒光,猎人心里害怕极了,他知道如果被野猪撞到,后果不堪设想。他灵机一动,从树林里捡起一块大石头,用力地朝野猪扔去。石头正中野猪的头部,野猪吃痛,发出一声惨叫,倒在地上,再也无力反抗。猎人趁机逃走了。从此以后,猎人再也不敢在森林里单独打猎了,因为那只龇牙咧嘴的野猪给他留下了深深的恐惧。
Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ săn đang săn bắn trong rừng thì đột nhiên gặp một con lợn rừng hung dữ. Con lợn rừng lao vào người thợ săn, nhe răng và khịt mũi giận dữ. Người thợ săn sợ hãi và nhanh chóng né tránh. Những chiếc nanh của con lợn rừng lóe sáng đe dọa, và trái tim người thợ săn đập thình thịch vì sợ hãi; anh ta biết rằng nếu bị con lợn rừng tấn công, hậu quả sẽ rất khủng khiếp. Anh ta nảy ra một ý hay và nhặt một hòn đá lớn từ mặt đất rừng và ném nó mạnh mẽ vào con lợn rừng. Hòn đá trúng ngay đầu con lợn rừng. Con lợn rừng kêu gào đau đớn, ngã xuống đất và không còn sức lực để chống cự. Người thợ săn nhân cơ hội đó mà chạy trốn. Từ ngày đó, người thợ săn không bao giờ dám săn bắn một mình trong rừng nữa, vì con lợn rừng, với hàm răng nhe ra và tiếng khịt mũi đầy tức giận, đã để lại trong lòng anh ta một nỗi sợ hãi sâu sắc.
Usage
用于描写人物因疼痛或愤怒而露齿的表情。
Được sử dụng để mô tả biểu cảm của một người nhe răng do đau đớn hoặc tức giận.
Examples
-
他疼得龇牙咧嘴的。
ta teng de zi yá liě zuǐ de
Anh ấy đau đến mức nhăn mặt.
-
那条恶狗龇牙咧嘴地向我们扑来。
nà tiáo è gǒu zī yá liě zuǐ de xiàng wǒmen pū lái
Con chó dữ tợn lao vào chúng tôi, nhe răng