接待中国客户 Tiếp đón khách hàng Trung Quốc jiēdài zhōngguó kèhù

Cuộc trò chuyện

Cuộc trò chuyện 1

中文

您好!欢迎来到中国!我是李明,很高兴为您服务。请问有什么可以帮您的?
您好,李明先生。我是来自美国的张先生,很荣幸认识您。
张先生您好,欢迎来到中国!希望您在中国度过愉快的时光。
谢谢李明先生。我这次来主要是为了商务考察,希望能得到您的帮助。
我很乐意为您提供帮助,张先生。请问您有什么具体的需求?

拼音

nín hǎo! huānyíng lái dào zhōngguó! wǒ shì lǐ míng, hěn gāoxìng wèi nín fúwù. qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín de?
nínhǎo, lǐ míng xiānsheng. wǒ shì lái zì měiguó de zhāng xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín.
zhāng xiānsheng nínhǎo, huānyíng lái dào zhōngguó! xīwàng nín zài zhōngguó dùguò yúkuài de shíguāng.
xièxie lǐ míng xiānsheng. wǒ zhè cì lái zhǔyào shì wèi le shāngwù kǎochá, néng gòu de dào nín de bāngzhù.
wǒ hěn lèyì wèi nín tígōng bāngzhù, zhāng xiānsheng. qǐngwèn nín yǒu shénme jùtǐ de xūqiú?

Vietnamese

Chào! Chào mừng bạn đến Trung Quốc! Tôi là Lý Minh, rất vui được phục vụ bạn. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Chào ông Lý Minh. Tôi là ông Trương đến từ Hoa Kỳ, rất vinh dự được gặp ông.
Ông Trương, chào và chào mừng đến Trung Quốc! Tôi hy vọng bạn sẽ có khoảng thời gian vui vẻ ở Trung Quốc.
Cảm ơn ông Lý Minh. Tôi đến đây chủ yếu để đi công tác, và tôi hy vọng nhận được sự giúp đỡ của ông.
Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ ông, ông Trương. Ông có nhu cầu cụ thể nào không?

Các cụm từ thông dụng

您好,欢迎来到中国!

nín hǎo, huānyíng lái dào zhōngguó!

Chào! Chào mừng bạn đến Trung Quốc!

很高兴认识您。

hěn gāoxìng rènshi nín.

Rất vinh dự được gặp ông.

请问有什么可以帮您的?

qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín de?

Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Nền văn hóa

中文

在正式场合,称呼对方时应使用尊称,如“先生”、“女士”等;在非正式场合,可以使用昵称或称对方的名字。 中国人比较注重礼貌,见面时通常会问候对方,并表达关心。 中国人比较含蓄,不太直接表达自己的想法,需要仔细体会对方话语中的含义。

拼音

zài zhèngshì chǎnghé, chēnghu di fāng shí yīng shǐyòng zūnchēng, rú “xiānsheng”、“nǚshì” děng; zài fēi zhèngshì chǎnghé, kěyǐ shǐyòng nìchēng huò chēng duìfāng de míngzi. zhōngguó rén bǐjiào zhòngshì lǐmào, jiànmiàn shí tōngcháng huì wènhòu duìfāng, bìng biǎodá guānxīn. zhōngguó rén bǐjiào hánxù, bù tài zhíjiē biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ, xūyào zǐxì tǐhuì duìfāng huàyǔ zhōng de hànyì.

Vietnamese

Trong những trường hợp trang trọng, khi gọi ai đó, nên sử dụng các chức danh trang trọng như “ông” hoặc “bà”; trong những trường hợp không trang trọng, có thể sử dụng biệt danh hoặc tên của người đó. Người Trung Quốc rất coi trọng phép lịch sự, nên khi gặp ai đó, họ thường chào hỏi người đó và thể hiện sự quan tâm. Người Trung Quốc khá kín đáo và không thể hiện suy nghĩ của họ một cách trực tiếp, vì vậy cần phải hiểu kỹ ý nghĩa trong lời nói của họ.

Các biểu hiện nâng cao

中文

非常荣幸能为您服务。

请允许我向您介绍一下我们的公司。

我们竭诚为您提供最优质的服务。

拼音

fēicháng róngxìng néng wèi nín fúwù。 qǐng yǔnxǔ wǒ xiàng nín jièshào yīxià wǒmen de gōngsī。 wǒmen jiéchéng wèi nín tígōng zuì yōuzhì de fúwù。

Vietnamese

Tôi rất vinh dự được phục vụ bạn. Hãy cho phép tôi giới thiệu công ty của chúng tôi cho bạn. Chúng tôi cam kết cung cấp cho bạn dịch vụ chất lượng cao nhất.

Các bản sao văn hóa

中文

忌讳谈论政治敏感话题,如台湾、西藏、香港等;忌讳直接批评或否定对方的观点;忌讳送钟表或鞋子等礼物,因为这些物品与“终”和“死”谐音。

拼音

jìhuì tánlùn zhèngzhì mǐngǎn huàtí, rú táiwān, xīzàng, xiānggǎng děng; jìhuì zhíjiē pīpíng huò fǒudìng duìfāng de guāndiǎn; jìhuì sòng zhōngbiǎo huò xiézi děng lǐwù, yīnwèi zhèxiē wùpǐn yǔ “zhōng” hé “sǐ” xiéyīn.

Vietnamese

Nên tránh thảo luận về những chủ đề nhạy cảm về chính trị như Đài Loan, Tây Tạng hoặc Hồng Kông; tránh chỉ trích hoặc phủ nhận quan điểm của người khác một cách trực tiếp; tránh tặng những món quà như đồng hồ hoặc giày dép, vì những món đồ này được liên tưởng đến cái chết.

Các điểm chính

中文

注意称呼和礼仪;了解中国文化背景;准备好相关的资料;控制好语速;真诚友善地交流。

拼音

zhùyì chēnghu hé lǐyí; liǎojiě zhōngguó wénhuà bèijǐng; zhǔnbèi hǎo xiāngguān de zīliào; kòngzhì hǎo yǔsù; zhēnchéng yǒushàn de jiāoliú.

Vietnamese

Chú ý cách xưng hô và phép lịch sự; hiểu rõ bối cảnh văn hóa Trung Quốc; chuẩn bị các tài liệu liên quan; kiểm soát tốc độ nói; giao tiếp chân thành và thân thiện.

Các mẹo để học

中文

多练习用中文进行自我介绍。 模拟接待中国客户的场景进行练习。 与母语为中文的人进行练习。 观看相关视频进行学习。

拼音

duō liànxí yòng zhōngwén jìnxíng zìwǒ jièshào。 mnní jiēdài zhōngguó kèhù de chǎngjǐng jìnxíng liànxí。 yǔ mǔyǔ wèi zhōngwén de rén jìnxíng liànxí。 guān kàn xiāngguān shìpín jìnxíng xuéxí。

Vietnamese

Thường xuyên luyện tập tự giới thiệu bằng tiếng Trung. Thực hành trong các tình huống mô phỏng tiếp đón khách hàng Trung Quốc. Thực hành với người bản ngữ. Xem các video liên quan để học hỏi.