一水之隔 ngăn cách bởi nước
Explanation
指隔着一条河,比喻双方距离很近,但由于水路交通不便而很少见面。
Chỉ việc bị ngăn cách bởi một con sông, nói bóng gió về hai bên ở gần nhau nhưng lại ít khi gặp gỡ do đường thủy bất tiện.
Origin Story
很久以前,在长江边上住着两个村庄,一条宽阔的长江将它们隔开,人们称之为‘一水之隔’。这两个村庄的人民世代相传,彼此之间很少往来。虽然他们看得见彼此的房屋,也能听到彼此的歌声,但由于长江的阻隔,交通不便,想要见面就必须绕路很远,耗费大量的时间和精力。所以,即使近在咫尺,也如隔着千山万水。直到后来,桥梁修建完成,人们才能够方便地来往于两岸之间,打破了一水之隔的限制。
Ngày xửa ngày xưa, bên bờ sông Dương Tử, có hai ngôi làng bị ngăn cách bởi một dòng sông rộng lớn, được gọi là “chỉ cách nhau một dòng sông”. Người dân ở hai làng này, qua nhiều thế hệ, rất ít khi giao tiếp. Mặc dù họ có thể nhìn thấy nhà cửa của nhau và nghe thấy tiếng hát của nhau, nhưng dòng sông lại làm cho việc đi lại khó khăn, buộc họ phải đi đường vòng rất xa. Vì vậy, mặc dù gần nhau về mặt địa lý, nhưng họ cảm thấy khoảng cách rất xa giữa họ. Chỉ đến khi cây cầu được xây dựng, người ta mới có thể dễ dàng đi lại giữa hai bờ sông, phá vỡ rào cản của dòng sông ngăn cách.
Usage
用于描写因水路阻隔而很少往来接触的双方。
Được dùng để miêu tả hai bên hiếm khi tương tác hoặc liên lạc với nhau do rào cản nước.
Examples
-
两岸之间,一水之隔,联系却十分密切。
liǎng àn zhī jiān, yī shuǐ zhī gé, liánxì què shífēn mìqiè.
Giữa hai bờ, chỉ ngăn cách bởi một dòng nước, nhưng mối liên hệ rất chặt chẽ.
-
隔着一条小河,两家虽然一水之隔,却很少来往。
gézhe yī tiáo xiǎo hé, liǎng jiā suīrán yī shuǐ zhī gé, què hěn shǎo lái wǎng
Cách nhau một con sông nhỏ, hai gia đình, dù chỉ cách nhau một dòng nước, nhưng lại ít khi qua lại.