一网打尽 Bắt gọn trong một lưới
Explanation
比喻一个不漏地全部抓住或彻底肃清。
Thành ngữ này có nghĩa là bắt giữ hoặc loại bỏ hoàn toàn tất cả mọi người mà không có ngoại lệ.
Origin Story
北宋时期,著名诗人苏舜钦追随改革派范仲淹,屡次上书宋仁宗攻击宰相吕夷简。有一次苏舜钦在赛神会命人把旧公文封套卖掉变钱喝酒,被御史刘元瑜知道报告宋仁宗。宋仁宗撤去苏舜钦的官职。刘元瑜得意洋洋说一网打尽苏舜钦,从此苏舜钦再也没有机会为官,改革派也从此失势。
Trong thời kỳ Bắc Tống, nhà thơ nổi tiếng Tô Tuần Khâm đi theo nhà cải cách Phạm Trọng Yêm và nhiều lần viết thư cho Tống Nhân Tông để công kích Lữ Di Cẩn, thủ tướng triều đình. Một lần, Tô Tuần Khâm sai người bán phong bì giấy tờ cũ tại lễ hội ở miếu để kiếm tiền uống rượu. Thẩm hình Lưu Nguyên Du biết chuyện và tố cáo với Tống Nhân Tông. Tống Nhân Tông bãi miễn chức vụ của Tô Tuần Khâm. Lưu Nguyên Du hả hê nói rằng đã “bắt được Tô Tuần Khâm trong một lưới” và từ đó Tô Tuần Khâm không còn cơ hội làm quan, phe cải cách cũng suy yếu.
Usage
用于形容彻底地抓住或消灭坏人或事物。
Thành ngữ này được sử dụng để mô tả việc bắt giữ hoặc tiêu diệt hoàn toàn tội phạm hoặc sự vật.
Examples
-
警方一网打尽了所有犯罪嫌疑人。
jǐng fāng yī wǎng dǎ jìn le suǒ yǒu fàn zuì xián yí rén.
Cảnh sát đã bắt giữ tất cả các nghi phạm.
-
这次运动会,我们学校一网打尽了所有比赛项目的第一名。
zhè cì yùn dòng huì, wǒ men xiào yuán yī wǎng dǎ jìn le suǒ yǒu bǐ sài xiàng mù de dì yī míng.
Trong giải đấu này, trường của chúng tôi đã giành chiến thắng tất cả các hạng mục.