一见钟情 yī jiàn zhōng qíng Yêu từ cái nhìn đầu tiên

Explanation

这个成语形容两个人一见面就互相喜欢,产生爱情。也形容对某事物一见就产生好感。

Thành ngữ này miêu tả khi hai người yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả khi bạn cảm thấy thích một điều gì đó ngay từ cái nhìn đầu tiên.

Origin Story

西汉时期,著名的辞赋家司马相如生活困顿,他的朋友邻邛县令王吉邀请他去大财主卓王孙家做客。司马相如去到卓王孙家后,一眼就看上了卓王孙的寡妇女儿卓文君。卓文君也是个才貌双全的女子,她同样对司马相如一见钟情。两人彼此倾心,便不顾世俗眼光,私定终身。为了摆脱卓王孙的阻挠,他们毅然放弃了富裕的生活,自己开了一家酒馆,过起了平凡而幸福的生活。他们的爱情故事流传至今,成为了千古佳话。

xī hàn shí qī, zhù míng de cí fù jiā sī mǎ xiāng rú shēng huó kùn dùn, tā de péng yǒu lín qióng xiàn lìng wáng jí yāo qǐng tā qù dà cái zhǔ zhuō wáng sūn jiā zuò kè. sī mǎ xiāng rú qù dào zhuō wáng sūn jiā hòu, yī yǎn jiù kàn shàng le zhuō wáng sūn de guǎ fù nǚ ér zhuō wén jūn. zhuō wén jūn yě shì gè cái mào shuāng quán de nǚ zǐ, tā tóng yàng duì sī mǎ xiāng rú yī jiàn zhōng qíng. liǎng rén bǐ cǐ qīng xīn, biàn bù gù shì sú yǎn guāng, sī dìng zhōng shēn. wèi le tuǒ biǎo zhuō wáng sūn de zǔ náo, tā men yì rán fàng qì le fù yù de shēng huó, zì jǐ kāi le yī jiā jiǔ guǎn, guò qǐ le píng fán ér xìng fú de shēng huó. tā men de ài qíng gù shì liú chuán zhì jīn, chéng wéi le qiān gǔ jiā huà.

Trong thời kỳ nhà Hán Tây, nhà thơ nổi tiếng Sima Xiangru sống trong nghèo khó. Bạn của ông, quan huyện Linqiong, Wang Ji, mời ông đến dự tiệc tại nhà thương nhân giàu có Zhuo Wangsun. Sima Xiangru đến nhà Zhuo Wangsun và ngay từ cái nhìn đầu tiên đã yêu say đắm con gái góa phụ của Zhuo Wangsun, Zhuo Wenjun. Zhuo Wenjun cũng là một phụ nữ xinh đẹp và tài năng, và cô ấy cũng yêu Sima Xiangru ngay từ cái nhìn đầu tiên. Hai người họ được định mệnh dành cho nhau và bỏ qua những quan điểm thế tục, quyết định sẽ sống cuộc đời của họ bên nhau. Để tránh sự can thiệp của Zhuo Wangsun, họ đã từ bỏ lối sống giàu có của họ và mở một quán rượu, sống một cuộc sống giản dị nhưng hạnh phúc. Câu chuyện tình yêu của họ đã được truyền lại cho đến ngày nay, trở thành một truyền thuyết bất tử.

Usage

这个成语可以用来形容人们对爱情、事物等一见倾心的感觉。

zhè gè chéng yǔ kě yǐ yòng lái xíng róng rén men duì ài qíng, shì wù děng yī jiàn qīng xīn de gǎn jué.

Thành ngữ này có thể được sử dụng để miêu tả cảm giác yêu say đắm ngay từ cái nhìn đầu tiên, hoặc sự yêu thích ngay lập tức đối với một điều gì đó.

Examples

  • 他俩一见钟情,从此形影不离。

    tā liǎ yī jiàn zhōng qíng, cóng cǐ xíng yǐng bù lí.

    Họ yêu nhau ngay từ cái nhìn đầu tiên và từ đó không thể tách rời.

  • 我对这座城市一见钟情,决定在这里定居。

    wǒ duì zhè zuò chéng shì yī jiàn zhōng qíng, jué dìng zài zhè lǐ dìng jū.

    Tôi yêu thành phố này ngay từ cái nhìn đầu tiên và quyết định định cư ở đây.