一见倾心 Yêu từ cái nhìn đầu tiên
Explanation
形容对某人一见钟情,爱慕之情油然而生。
Mô tả việc yêu từ cái nhìn đầu tiên, khi một người cảm thấy một sức hút mạnh mẽ với một người khác ngay sau khi gặp họ.
Origin Story
相传古代有一位才华横溢的才子,名叫王郎,他风流倜傥,才华横溢,是当时京城里有名的才子。一日,王郎去参加朋友的诗会,在会上遇到了一个名叫李香君的女子。李香君出身名门,知书达理,而且姿色过人,琴棋书画样样精通。王郎被李香君的才华和美貌深深吸引,两人一见倾心,彼此之间产生了一种强烈的爱情。从那天起,王郎便经常去李香君的家中,两人一起吟诗作对,琴瑟和鸣,感情日益加深。后来,王郎与李香君结婚,夫妻二人感情深厚,恩爱有加,成为当时的一段佳话。
Người ta kể rằng trong thời cổ đại, có một người đàn ông tài năng tên là Vương Lang. Anh ta thanh lịch và thông minh, được biết đến là người tài năng nhất kinh đô. Một ngày nọ, Vương Lang tham dự một buổi thơ do bạn mình tổ chức và gặp một người phụ nữ tên là Lý Hương Quân. Lý Hương Quân xuất thân từ một gia đình giàu có, được giáo dục và có văn hóa, đồng thời cũng rất xinh đẹp. Cô ấy giỏi âm nhạc, cờ vua, thư pháp và hội họa. Vương Lang vô cùng ấn tượng bởi tài năng và vẻ đẹp của Lý Hương Quân, và họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên. Từ ngày đó, Vương Lang thường xuyên đến nhà Lý Hương Quân, họ cùng nhau đọc thơ, chơi nhạc, và tình yêu của họ ngày càng lớn. Sau đó, Vương Lang kết hôn với Lý Hương Quân và họ trở thành một cặp đôi nổi tiếng, yêu thương và chăm sóc lẫn nhau.
Usage
这个成语用于形容对某人一见钟情,通常用于描写爱情故事。
Thành ngữ này được sử dụng để mô tả việc yêu từ cái nhìn đầu tiên, thường được sử dụng trong các câu chuyện tình yêu.
Examples
-
他与她一见倾心,从此坠入爱河。
tā yǔ tā yī jiàn qīng xīn, cóng cǐ zhuì rù ài hé.
Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên và kết hôn ngay sau đó.
-
他对她的才华一见倾心,决心追求她。
tā duì tā de cái huá yī jiàn qīng xīn, jué xīn zhuī qiú tā.
Anh ấy bị cuốn hút bởi tài năng của cô ấy và quyết định theo đuổi cô ấy.